Để nối tiếp với chuyên mục "100+ cụm tính từ đi với giới từ thường gặp trong thi IELTS Phần 1 và Phần 2" thì hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn phần 3, cũng là phần cuối của chuyên mục này. Tổng hợp từ phần 1,2,3 thì chúng ta có số lượng vocabulary khá lớn vì thế chúng ta nên nhớ cả ví dụ vì chúng có ngữ cảnh cụ thế, giúp chúng ta nhớ lâu hơn thay vì nhớ một cách máy móc, học thuộc vẹt nay nhớ mai quên. Trong các phần thi IELTS, việc sử dụng thành thạo, chuẩn chỉ các CỤM TÍNH TỪ sẽ làm ban giám khảo chấm thi ấn tượng lắm đó.Hãy theo dõi cả 3 phần "100+ cụm tính từ đi với giới từ thường gặp trong thi IELTS" trong mục "Luyện thi IELTS vocabulary" để có cái nhìn toàn diện về Cụm Tính Từ nhé!
1. Tính từ đi với giới từ About
1.1 List các cụm tính từ
TÍNH TỪ + ABOUT |
Meaning |
Examples |
Anxious about |
· feeling worried or nervous · lo lắng về |
He looked anxious about the upcoming event. (Anh ta trông có vẻ lo lắng cho sự kiện sắp tới.)
|
Confused about |
· unable to think clearly or to understand what is happening · bối rối về |
People are confused about the different explanations of "Block chain". (Mọi người bối rối về các cách giải thích khác nhau của "Block chain”)
|
Crazy about |
· very enthusiastic or excited about something · cuồng nhiệt, say mê với |
My Spanish friend is crazy about Vietnamese food. (Người bạn Pháp của tôi nghiện đồ ăn Việt Nam.)
|
Disappointed about |
· upset because something you hoped for has not happened · thất vọng về |
I am disappointed about Ricky not coming. (Tôi thất vọng vì Ricky đã không đến.) |
Doubtful about |
· not sure; uncertain and feeling doubt · nghi ngờ về |
She became doubtful about his strange reaction. (Cô ấy cảm thấy nghi ngờ về phản ứng kì lạ của anh ta.)
|
Excited about |
· feeling or showing happiness and enthusiasm · hào hứng về, hứng thú về |
Fortunately, the kids were excited about the teaching style of the new teacher. (Thật may mắn khi lũ trẻ hứng thú với cách dạy của giáo viên mới.)
|
Happy about |
· satisfied with · hài lòng với, vui với |
His teacher is not happy about his performance this time. (Giáo viên của anh ta không hài lòng với bài thể hiện của anh ấy lần này.)
|
Serious about |
· sincere about something; not joking · nghiêm túc về, nghiêm trọng về, chân thành về |
Are you serious about wanting to get engaged with that guy? (Cậu có nghiêm túc với việc muốn đính hôn với hắn ta không đấy?)
|
Worried about |
· thinking about problems or unpleasant things that have happened · lo lắng về |
The test is over. Don't be worried about it. (Bài thi kết thúc rồi. Đừng lo lắng về nó nữa.)
|
Upset about |
· unhappy ordisappointed · buồn về, thất vọng về |
She is still upset about her divorce. (Cô ấy vẫn còn buồn về chuyện li hôn.)
|
1.2 Bài Tập
1. I am about his leaving without a word.
A. serious B. upset C. happy D. doubtful
2. “Worried about” has the same meaning with:
A. disappointed about B. upset about C. anxious about D. serious about
3. I feel what she’s saying. Do you understand anything?
A. confused about B. excited about C. bored with D. suspicious of
4. The teacher was doubtful about his result in the English test last week. Find the synonym of the italic phrase.
A. certain about B. dubious about C. clear about D. sure about
5. He was crazy football when he was seventeen.
A. of B. with C. by D. about
6. The team leader was not about the poor score that his team got in the last week’s match.
A. happy B. worried C. upset D. disappointed
7. Her voice proved that she was very serious about dismissing some unskilled employees. It means she was:
A. joking B. determined C. untrustworthy D. funny
8. “thinking a lot about problems or unpleasant things then feeling unhappy and afraid” means:
A. suspicious of B. disappointed about C. worried about D. afraid of
9. The new coffee shop is nothing to get excited
A. about B. in C. at D. Both A & B
10. Making somebody disappointed about something means:
A. cheer her/him up B. sadden her/him C. make her/him happy D. buoy her/him up
1.3 Đáp án
1. B Upset about: buồn về. Phù hợp với nghĩa của câu. Tôi buồn vì anh ta đi mà không nói một lời.
2. C Worried about = Anxious about: lo lắng về
3. A Confused about: bối rồi về. Phù hợp với nghĩa của câu. Tao cảm thấy bối rối về những điều cô ta đang nói. Mày có hiểu chuyện gì không?
4. B Doubtful about = dubious about: nghi ngờ về
5. D Crazy about: say mê, đam mê cái gì
6. A Happy about: vui về. Phù hợp với nghĩa của câu. Đội trưởng không mấy vui về điểm số thấp mà cả đội giành được trong trận đấu tuần trước.
7. B Serious about: nghiêm túc về Determined: nghiêm túc, kiên quyết, kiên định
8. C Worried about means thinking a lot about problems or unpleasant things then feeling unhappy and afraid: lo lắng về, bất an về
9. A Excited about: hứng thú
10. B Make somebody disappointed about something: làm ai thất vọng, buồn vì điều gì = sadden somebody: làm ai buồn về
2. Tính từ đi với giới từ In
1.1 List các cụm tính từ
TÍNH TỪ + IN |
Meaning |
Examples |
Confident in |
· feeling sure about your own ability to do things and be successful · tin vào, tin cậy vào
|
Be confident in yourself can determine 60% of success. (Tin vào bản thân đã có thể thành công 60% rồi.)
|
Deficient in |
· not having enough of something · thiếu hụt |
A diet deficient in vitamin D may cause the disease rickets. (Một chế độ ăn thiếu vitamin D có thể dẫn đến bệnh còi xương.)
|
Engaged in |
· busy doing something, involve in · bận, đắm chìm vào, hòa vào |
Teacher highly appreciated her efforts even though the audience was not very engaged in her presentation. (Mặc dù người nghe không thực sự hòa mình vào bài thuyết trình của cô ấy nhưng giáo viên vẫn đánh giá cao sự nỗ lực của cô ấy.)
|
Experienced in |
· having knowledge or skill in a particular job or activity. · có kinh nghiệm trong
|
He's very experienced in designing banners and posters for events. (Anh ta có nhiều kinh nghiệm trong việc thiết kế banner và poster cho các sự kiện. )
|
Fortunate in |
· having or bringing an advantage, an opportunity, a piece of good luck · may mắn
|
We are fortunate in having a great father. (Chúng ta may mắn có được người cha thật vĩ đại.)
|
Honest in |
· always telling the truth, and never stealing or cheating · thành thật, thẳng thắn |
He is always scrupulously honest in his business activities. (Anh ấy luôn thành thật trong hoạt động kinh doanh của mình.) |
Interested in |
· showing attention, interest in something and finding it exciting · quan tâm đến, hứng thú với
|
Here's some news you might be interested in. (Đây là một vài thông tin có thể bạn quan tâm.)
|
Rich in |
· containing or providing a large supply of something · giàu về |
Orange is a tropical fruit that is rich in vitamin C. (Cam là một loại quả nhiệt đới giàu vitamin C.)
|
Successful in |
· achieving your aims or what was intended · thành công trong
|
That country was very successful in the political dialogue yesterday. (Quốc gia đó đã rất thành công trong đàm phán chính trị ngày hôm qua.)
|
Weak in |
· not good at something · yếu về |
He's weak in pronunciation. (Anh ta yếu về mặt phát âm.) |
1.2 Bài Tập
1. Even though my family is not affluent, we are in happiness.
A. rich B. poor C. successful D. confident
2. She is very interested in learning culinary skills. It means she cooking.
A. hates B. loves C. wants D. needs
3. We are confident his ability to make a significant breakthrough in negotiation with our partners.
A. of B. about C. in D. on
4. “Having knowledge or skill in a particular job or activity” means:
A. perfect for B. experienced in C. good at D. successful in
5. How amazing you are! You are fabulously winning this contract.
A. interested in B. independent of C. confident in D. successful in
6. “Weak in” has the same meaning with:
A. Bad at B. good at C. excellent at D. perfect for
7. He’s so in the talk that he can remember every detail the speaker delivered.
A. excited B. experienced C. occupied D. engaged
8. Despite deficient in professional techniques, he can identify the problem very quickly. Find the synonym of the italic phrase.
A. full of B. skillful at C. inadequate for D. crowded with
9. They are fortunate winning the lottery.
A. in B. for C. of D. on
10. Find the antonym of “honest in”.
A. trustworthy B. counterfeit C. reliable D. sincere
1.3 Đáp án
1. A Rich in: giàu về. Phù hợp với nghĩa của câu. Gia đình tôi dù không giàu có về vật chất nhưng chúng tôi giàu về hạnh phúc, tình cảm
2. B Interested in: thích, thích thú, hào hứng với
3. C Confident in: tin vào, tin cậy vào.
4. B Experienced in means having knowledge or skill in a particular job or activity: có kinh nghiệm trong việc gì
5. D Successful in: thành công trong. Phù hợp với nghĩa của câu Cậu thật tuyệt vời. Cậu đã thành công rực rỡ khi thắng được bản hợp đồng đó.
6. A Weak in = Bad at: yếu về, kém về
7. D Engaged in: bận, hòa mình vào, đắm chìm. Phù hợp với nghĩa của câu. Anh ta quá hòa mình vào bài nói chuyện đến nỗi mà có thể nhớ được từng chi tiết mà diễn ra đưa ra.
8. C Deficient in = Inadequate for: thiếu hụt cái gì
9. A Fortunate in: may mắn trong việc gì
10. B Honest in: thành thật, chân thành. Trái nghĩa với Counterfeit: giả mạo, giả dối
3. Tính từ đi với giới từ From
1.1 List các cụm tính từ
TÍNH TỪ + FROM |
Meaning |
Examples |
Absent from |
· not in a place, not present in something · vắng mặt, không xuất hiện |
John has been absent from school for three days. (John đã không đi học được 3 ngày rồi.)
|
Derived from |
· coming and developing from something, causing by · được bắt nguồn từ, bị gây ra bởi |
The word 'politics' is derived from a Greek word meaning 'city'. (Từ “politics " bắt nguồn từ một từ Hy Lạp có nghĩa là "thành phố".)
|
Different from |
· not the same as somebody/ something; not like somebody/ something else · khác với, không giống với |
English pronouns are significantly different from the Vietnamese counterparts. (Đại từ trong tiếng Anh khác hoàn toàn trong tiếng Việt.)
|
Divorced from |
· appearing not to be affected by something; separate from something · không phụ thuộc, không bị ảnh hưởng, tách biệt |
Politicians seem to be divorced from reality. (Các chính trị gia dường như tách biệt với thực tế.)
|
Escorted from |
· being protectedfrom · được bảo vệ |
They were escorted from the attack by terrorism. (Họ được bảo vệ khỏi sự tấn công của khủng bố.)
|
Estranged from |
· no longer friendly, loyal or in contact with somebody · xa lánh, cắt đứt, không còn liên lạc |
She has been estranged from her husband since 1999. (Cô ta cắt đứt với chồng từ năm 1999) |
Far from |
· at a greater distance away from you · xa |
My university is not far from my house. ( Trường đại học cách không xa nhà tôi.)
|
Isolated form |
· without much contact with other people · cô lập |
The autistic child seem to be isolated from other children. (Trẻ tự kỉ thường bị cô lập bởi những đứa trẻ khác.)
|
Safe from |
· protected from any danger or harm · an toàn, được bảo vệ |
Their aim is to make the country safe from terrorist attacks. (Mục đích của họ nhằm bảo vệ quốc gia khỏi những vụ tấn công khủng bố.)
|
Tired from |
· feeling that you would like to sleep or rest; needing rest · mệt mỏi |
I am still a little tired from the flight. (Tôi vẫn còn mệt một chút sau chuyến bay.)
|
1.2 Bài Tập
1. Luckily, their daughter was safe from the dreadful traffic accident. Find the synonym of the italic phrase.
A. dangerous B. risky C. protected D. harmful
2. “Divorce from ” means:
A. separated from B. no longer married C. affected by D. associated with
3. Can you tell me what the homework is? I was school yesterday.
A. present in B. absent from C. isolated from D. late for
4. The real situation is totally different from what I expected. Find the antonym of the italic phrase.
A. similar to B. distinct from C. separated from D. isolated from
5. She is isolated her classmates as she doesn’t get involved in any activities.
A. to B. with C. by D. from
6. “Being protected from something” means:
A. estranged from B. escorted from C. disengaged from D. derived from
7. He became from his family after the heated argument.
A. tired B. different C. estranged D. far
8. The accident was derived from the driver’s carelessness. Find the synonym of the italic phrase.
A. resulted from B. resulted in C. caused by D. Both A & C
9. She doesn’t live from here. Just two kilometers.
A. far B. near C. long D. short
10. He became tired his long walk.
A. of B. from C. about D. with
1.3 Đáp án
1. C Safe from = protected from: được an toàn, được bảo vệ
2. A Divorced from = Separate from: tách biệt khỏi
3. B Absent from: vắng mặt. Phù hợp với nghĩa của câu Bài tập về nhà hôm qua là gì thế? Hôm qua tao nghỉ học.
4. A Different from: khác với. Trái nghĩa với Similar to: giống với
5. D Isolated from: bị cô lập
6. B Escorted from = being protected from: được bảo vệ khỏi
7. C Estranged from: Xa lánh, không còn liên lạc. Phù hợp với nghĩa của câu. Anh ta xa lánh gia đình sau cuộc cãi vã căng thẳng đó.
8. D Derived from = Resulted from = Caused by: Bắt nguồn từ, gây ra từ
9. A Far from: xa. Phù hợp với nghĩa của câu. Cô ấy sống không xa đây lắm. Chỉ 2 cây số thôi.
10. B Tired from: mệt mỏi từ
4. Tính từ đi với giới từ On
1.1 List các cụm tính từ
TÍNH TỪ + ON |
Meaning |
Examples |
Dependent on |
· needing somebody/something in order to survive or be successful · lệ thuộc vào, dựa dẫm vào |
You can’t be dependent on your parents all your life. (Bạn không thể dựa dẫm vào cha mẹ cả đời được.)
|
Hard on |
· to be difficult for or unfair to somebody/something or to be likely to hurt or damage something ‘· khó cho ai, hại cho, chỉ trích nặng nề |
It's hard on people who are not equipped technical skills. (Nó khó cho những ai chưa được trang bị các kĩ năng kĩ thuật.)
|
Intent on |
· giving all your attention to something · tập trung vào |
He was so intent on his work that he didn't notice time. (Anh ta quá tập trung vào công việc đến nỗi không để ý đến thời gian.)
|
Keen on |
· liking somebody/something verymuch · thích, say đắm, hứng thú về, hăm hở làm gì |
She wasn’t too keen on going to the party. (Cô ấy không quá hứng thú với việc đi dự tiệc.)
|
Reliant on |
· needing somebody/something in order to survive, be successful, etc. · phụ thuộc vào |
People have become more and more reliant on social networks. (Con người ngày càng lệ thuộc vào mạng xã hội.)
|
1.2 Bài Tập
1. Jack was so intent on his test that he didn’t know what had happened in class. It means Jack gave all to the test.
A. attention B. money C. time D. energy
2. His eyes tell me that he’s so on her.
A. reliant B. dependent C. keen D. hard 3. “hard on” doesn’t mean:
A. difficult or unfair B. hurt or damage C. treat or criticize severely D. very interested in
4. They are making the transition towards the energy industry which is not fossil fuels.
A. hard on B. reliant on C. intent on D. resulted from
5. Children who do not reach the age of eighteen are still on their parents.
A.independent B. influenced C. controlled D. dependent
1.3 Đáp án
1. A Intent on means giving a lot of attention: tập trung vào
2. C Keen on: say mê, hăm hở. Phù hợp với nghĩa của câu. Ánh mắt của anh ta nói cho tôi biết rằng anh ta quá say đắm cô ấy rồi.
3. D Hard on: khó cho, hại cho, chỉ trích ai nặng nề. Không mang nghĩa Interested in: hứng thú với cái gì 4. B Reliant on: phụ thuộc vào. Phù hợp với nghĩa của câu. Họ đang nỗ lực tạo ra sự chuyển tiếp cho nền công nghiệp năng lượng mà không phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch
5. D Dependent on: phụ thuộc vào. Phù hợp với nghĩa của câu. Những đứa con chưa đủ 18 tuổi vẫn còn phụ thuộc nhiều vào cha mẹ.
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)