Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 03/01/2020
By Evans

Quantifiers là gì? Là từ chỉ số lượng của cái gì. Một số từ chỉ số lượng chỉ trong tiếng anh đi với danh từ đếm được, số khác lại đi với danh từ không đếm được, và một số lại có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được. Trong bài học hôm nay, LangGo sẽ giới thiệu cách dùng và ví dụ các lượng từ thông dụng trong tiếng Anh.

A. Lượng từ (Từ chỉ số lượng)

1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều

- Some / any (một vài)

I want to buy some new pencils. - Tôi muốn mua vài cây viết chì mới.

There aren’t any chairs in the room. - Không có cái ghế nào ở trong phòng cả.

- Many

There aren't many people living here. - Không có nhiều người sống ở đây.

- A large number of

He has a large number of English books. - Anh ta có một số sách tiếng Anh.

- A great number of

A great number of students said they were forced to practise the piano. - Rất nhiều học sinh bảo rằng họ bị ép phải luyện piano.

- Plenty of

There were plenty of berries. - Có nhiều trái mâm xôi.

- A lot of/ lots of

He has a lot of/lots of friends here. - Anh ta có nhiều bạn ở đây.

- Few/ a few

Few people can say that they always tell the truth. - Rất ít người nói rằng họ luôn luôn nói thật.

We've got a little bacon and a few eggs. - Chúng tôi có một ít thịt xông khói và một vài quả trứng.

- Several

I've checked it several times. - Tôi đã kiểm tra nó vài lần rồi.

2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít

- Every

I go for walk every morning. - Tôi đi bộ mỗi sáng.

- Each

Each day seems to pass very slowly. - Mỗi ngày dường như trôi qua rất chậm.

3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được

- Some/ any

Would you like some beer? - Bạn có muốn uống bia không?

We haven’t got any butter. - Chúng tôi không có tí bơ nào.

- Much

Does the newspaper have much information? - Tờ báo có nhiều thông tin không?

- A large amount of

He borrowed a large amount of money. - Anh ta đã mượn một số tiền lớn.

- A great deal of

A dishwasher uses a great deal of electricity. - Máy rửa bát sử dụng rất nhiều điện.

- Plenty of

I have plenty of food. - Tôi có nhiều thức ăn.

- A lot of/ Lots of

We need a lot of/lots of time to learn a foreign language. - Chúng ta cần nhiều thời gian để học ngoại ngữ.

- Little/ a Little

There is little sugar in my coffee. - Có rất ít đường trong cà phê của tôi.

Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves. - Hãy đi và nhậu thôi. Chúng ta còn một ít thời gian trước khi tàu rời bánh.

***Lưu ý:

- some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghỉ.

- any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn

- many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn

- a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định

- many, much luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as

- few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng

- a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng

B. Động từ sử dụng sau từ chỉ số lượng

- Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít

Three quarters of a ton is too much. - Ba phần tư tấn là quá nhiều.

- All, some, plenty + of + danh từ số ít + động từ số ít

Some of the milk was sour. - Một ít sữa đã bị chua.

- Half, part, a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

A lot of my friends want to emigrate. - Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.

- No + danh từ số ít + động từ số ít

No student has finished their assignment. - Không có học sinh nào hoàn thành bài tập.

- No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

No people think alike. - Không có người nào nghĩ giống nhau.

- A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều

A number of countries are overproducing goods. - Một số nước đang sản xuất thừa hàng hóa.

- The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít

The number of visitors increases rapidly. - Lượng du khách tăng nhanh chóng.

C. Bài tập về lượng từ trong tiếng Anh

Chọn đáp án đúng:

1. There wasn't …............. snow last night.

A. many

B. much

C. few

D. a large number of

2. …............the students in my class enjoy taking part in social activities.

A. Most of

B. Most

C. Many

D. The number of

3. He's always busy. He has …......... time to relax.

A. much

B. little

C. a little

D. plenty of

4. She put so …......... salt in the soup that she couldn't have it. It was too salty.

A. many

B. little

C. much

D. a little

5. He made too …........... mistakes in his writing.

A. a few

B. much

C. many

D. a number of

6. How …........... students are there in your class?

A. little

B. few

C. much

D. many

7. I feel sorry for her. She has …............. friends.

A. many

B. a few

C. few

D. a great deal of

8. I spent …............ my spare time gardening last year.

A. most of

B. most

C. many of

D. a large number of

9. He doesn't have so …........... friends as I think.

A. much

B. a great deal of

C. many

D. a large number of

10. There was so …............ traffic that it took me an hour to get home.

A. a lot of

B. little

C. much

D. many

11. Learning a language needs …........... patience.

A. a few

B. much

C. many

D. little

12. …............ the shops in the city center close at 5.30.

A. Many

B. Much of

C. Some

D. Most of

13. We had a boring holiday. .........................the time we lay on the beach.

A. Most

B. Much

C. Most of

D. Many of

14. With only............ hope, Harry didn't know how to keep going another day.

A. little

B. a little

C. few

D. a few

15. How ….......... money have you got?

A. many

B. much

C. a lot of

D. a great deal of

16. There was very …........... food at the party but I didn't eat anything.

A. little

B. much

C. many

D. a lot of

17. I think................ you are very tired after your long journey.

A. many

B. much

C. many of

D. much of

18. We didn't take …............ photographs when we were on holiday.

A. much

B. a lot of

C. many of

D. a great deal of

19. There isn't …........... shampoo in the bathroom.

A. any

B. some

C. little

D. few

20. Would you like ….......... tea?

A. some

B. many

C. a few

D. any

21. He had so …............. things to do.

A. many

B. a lot of

C. much

D. little

22. The mixture looks rather dry. Maybe you should add …........... water.

A. a few

B. few

C. a little

D. little

23. We're having a big party. We've invited …........ friends.

A. a lot of

B. much

C. many of

D. no

24. Could I try ….......... wine?

A. a little

B. a few

C. little

D. Few

25. Could I try ….......... wine?

A. a little

B. a few

C. little

D. Few

26. …............. my students are familiar with this kind of school activities.

A. Most

B. Most of

C. A few

D. few

27. He had spent …........... time writing an essay about his childhood.

A. a large number of

B. a great deal of

C. a few

D. many

28. Peter has spent …........ time and money on stamp collecting.

A. a few of

B. many of

C. a great deal of

D. a large number of

29. Peter has spent …........ time and money on stamp collecting.

A. a few of

B. many of

C. a great deal of

D. a large number of

30. How............ furniture do you think there is?

A. many

B. much

C. few

D. a lot of

Tìm hiểu thêm các chủ đề ngữ pháp tiếng Anh thông dụng:

Liên từ trong tiếng Anh thường gặp - Cách dùng và bài tập

Danh từ ghép trong tiếng Anh - Cấu tạo, cách dùng và bài tập

Cách dùng How much và How many - Phân biệt cách hỏi và trả lời

LangGo chúc bạn học tốt tiếng Anh!

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Cách dùng 'TO' trong ngữ pháp tiếng Anh - LangGo

Cách dùng 'TO' trong ngữ pháp tiếng Anh - LangGo

Cách học toàn bộ bảng động từ bất quy tắc theo 'quy tắc' - LangGo

Cách học toàn bộ bảng động từ bất quy tắc theo 'quy tắc' - LangGo

Thành thục các thì trong tiếng Anh - Cách dùng, dấu hiệu nhận biết, bài tập

Thành thục các thì trong tiếng Anh - Cách dùng, dấu hiệu nhận biết, bài tập

31 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất - LangGo

31 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất - LangGo

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí