Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 03/01/2020
By Evans

Trong tiếng Anh có một lượng từ lớn là động từ bất quy tắc. Phần nhiều trong số này lại ở dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ không theo quy tắc thông thường. Vậy làm thế nào để ghi nhớ chúng? LangGo sẽ giúp bạn chinh phục bảng động từ bất quy tắc theo cách có quy tắc với 7 dấu hiệu nhận biết và ghi nhớ thông minh dưới đây!

A. Cách phát âm động từ bất quy tắc

Đuôi –ed có 3 cách đọc khác nhau: /t/, /d/ và /id/

Looked  look/t/

Clapped  clap/t/

 Missed  miss/t/

Watched  watch/t/

Finished  finish/t/

Đuôi –ed được phát âm là /t/ sau những âm vô thanh (Cổ họng không rung khi phát âm), những âm được phát ra bằng cách đẩy hơi qua miệng (không có âm từ cổ họng). Những âm vô thanh gồm: k, p, s, ch, sh, f.

Smelled  smell/d/

Saved  save/d/

Cleaned  clean/d/

Robbed  rob/d/

Played  play/d/

Đuôi –ed được phát âm là /d/ sau những âm hữu thanh (cổ họng rung khi phát âm), nào, thử sờ cổ họng khi phát âm nào! Một số ví dụ về âm hữu thanh là: l, v, n, b và các nguyên âm.

Decided  decide/id/

Needed  need/id/

Wanted  want/id/

Invited  invite/id/

Đuôi –ed được phát phâm là /id/ sau âm “t và d”. /id/ sẽ tạo nên 1 âm tiết mới cho từ. (không thể nào phát âm /tt/ hoặc /dd/ được mà!

B. Cách ghi nhớ động từ bất quy tắc dựa theo mặt chữ

Bảng động từ bất quy tắc cần nhớ có khoảng 620 từ - é, kinh quá. Dưới đây sẽ là một số quy luật thành lập động từ bất quy tắc giúp các bạn học bảng động từ này dễ dàng hơn! Bảng động từ bất quy tắc thường có 3 cột. Ta ký hiệu V1 (infinitive), V2 (past form), V3 (past participle).

Note: Bài học sẽ chỉ đưa ra một số ví dụ tiêu biểu. Để download Bảng động từ bất quy tắc bản đầy đủ tại đây.

1. Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”.

Example:

feed (V1) → fed (V2) → fed (V3)  : nuôi dạy

bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3):  (làm) chảy máu

breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy

overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3):cho ăn quá

2.Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”

Example:

say (V1) → said (V2) → said (V3): nói

lay (V1) → laid (V2) → laid (V3)  : đặt để

inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm

gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) : chối cãi

mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : để thất lạc

waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3) : rình rập, ngóng chờ

3. Động từ V1 có tận cùng là “d” thì là “t”

Example:

bend(V1) → bent (V2) → bent (V3) uốn cong

send(V1) → sent (V2) → sent (V3) gởi

4. Động từ V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.

Example:

Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi

Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3) (gà) gáy

Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3) biết trước

Know (V1) → knew (V2) → known (V3) hiểu biết

Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3) mọc, trồng

Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng

5. Động từ V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)

Example:

bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanh đẻ)

forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3) cử kiêng

swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3) thề thốt

tear (V1) → tore (V2) → torne (V3) xé rách

6. Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”

Example:

begin (V1) → began (V2) → begun (V3) bắt đầu

drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống

sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3) hát

sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3) chuồn, lõi đi

spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3) vùng

stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3) bay mù trời

ring (V1) → rang (V2) → rung (V3) rung (chuông)

7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2,V3 giống nhau và thêm “t”

Example:

Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3) đốt cháy

Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơ mộng

Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3) dựa vào

Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3) học

Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3) ý nghĩa, ý muốn nói

Thật dễ dàng phải không nào? Từ giờ đã biết mẹo để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc rồi, đừng sử dụng nhầm nữa nhé!

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng: 

LangGo chúc bạn học tiếng Anh thành công! 

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Thành thục các thì trong tiếng Anh - Cách dùng, dấu hiệu nhận biết, bài tập

Thành thục các thì trong tiếng Anh - Cách dùng, dấu hiệu nhận biết, bài tập

31 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất - LangGo

31 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất - LangGo

Tên gọi tiếng Anh các môn thể thao được yêu thích nhất - LangGo

Tên gọi tiếng Anh các môn thể thao được yêu thích nhất - LangGo

Mẹo ghi nhớ cách sử dụng giới từ thông dụng trong tiếng Anh - LangGo

Mẹo ghi nhớ cách sử dụng giới từ thông dụng trong tiếng Anh - LangGo

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí