Bạn có tự tin mình có thể nghe hết được những gì người bản xứ nói? Hay luôn suy nghĩ rằng họ nói quá nhanh và không rõ chữ. Thỉnh thoảng bạn nghe được I wanna, gonna nhưng không hiểu tại sao???
Lấy một vài ví dụ để hiểu:
Đáng lẽ phải nói câu đầy đủ "What are you going to do?"
Thì lại nghe được "Whatcha going to do?" hoặc "Whatcha gonna do?
hay:
INFORMAL CONTRACTIONS - Mặc dù cách nói rút gọn này không được sử dụng nhiều trong tiếng Anh học thuật, nhưng chúng lại rất quan trọng khi học tiếng Anh giao tiếp. Đơn giản vì người bản địa nói rất nhiều. Và khi sử dụng các cụm từ rút gọn, giúp người nói và người nghe tập trung vào thông tin quan trọng hơn. Trong bài học này, LangGo sẽ chỉ cho bạn cách nói nhanh gọn và tự nhiên như Tây thông qua 47 cụm từ rút gọn thông dụng trong tiếng Anh.
1. Ain’t = Am not/are not/is not
E.g. She ain’t hungry.
2. Ain’t = Has not/have not
E.g. He ain’t done it yet.
3. Wanna = Want to
E.g. I wanna go home.
4. Wanna = Want a
E.g. I wanna coffee.
5. Whatcha = What have you
E.g. Whatcha got there?
6. Kinda = Kind of
E.g. Anna’s kinda cute.
7. Sorta = Sort of
E.g. She’s sorta tired.
8. Outta = Out of
E.g. I’m outta money.
9. Alotta = A lot of
E.g. I eat alotta chocolate.
10. Lotsa = Lots of
E.g. He has lotsa money.
11. Mucha = Much of
E.g. It’s not mucha a surprise, is it?
12. Cuppa = Cup of
E.g. Would you like a cuppa tea?
13. Dunno = Don’t know
E.g. I dunno.
14. Lemme = Let me
E.g. Lemme see!
15. Gimme = Give me
E.g. Gimme the book!
16. Tell’em = Tell them
E.g. We should tell’em the truth.
17. Cos = Because
E.g. I cry cos I’m in pain.
18. Innit? = Isn’t it?
E.g. It’s blue, innit?
19. I’mma = I’m going to
E.g. I’mma talk to my mother.
20. Gonna = Going to
E.g. I’m gonna tell you the truth.
21. Needa = Need to
E.g. You needa know about Jame.
22. Oughta = Ought to
E.g. You oughta phone your brother.
23. Hafta = Have to
E.g. We hafta go.
24. Hasta = Has to
E.g. John hasta work today.
25. Usta = Used to
E.g. She usta live in France.
26. Supposta = Supposed to
E.g. I’m supposta start a new job on Monday.
27. Cmon = Come on
E.g. Cmon, let’s do it together!
28. Ya = You/ you are
E.g. I miss ya.
29. Gotta = (have) got a
E.g. Have you gotta phone?
30. Shoulda = Should have
E.g. She shoulda called yesterday.
31. Shouldna = Shouldn’t have
E.g. I’m sorry, I shouldna told you that.
32. Wouldna = Wouldn’t have
E.g. I wouldna done that if I were you.
33. She’da = She would have
E.g. She’da been prepared for class.
34. Coulda = Could have
E.g. He coulda been here by 5:00.
35. Woulda = Would have
E.g. He woulda arrived soon.
36. Mighta = Might have
E.g. You mighta left the book at the airport.
37. Mightna = Mightn’t have
E.g. She mightna caught her train.
38. Musta = Must have
E.g. She musta been in a hurry.
39. Mussna = Must not have
E.g. You mussna stolen the money.
40. Dontcha = Don’t you
E.g. Dontcha see it?
41. Wontcha = Won’t you
E.g. Wontcha watch this film?
42. Whatcha = What are you
E.g. Whatcha doing?
43. Betcha = Bet you
E.g. Betcha can’t guess who she is!
44. Gotcha = Got you
E.g. We gotcha!
45. D’you = Do you
E.g. D’you like him?
46. Didntcha = Didn’t you
E.g. Didntcha like this book?
47. S’more = Some more
E.g. I will need s’more time.
Theo 7esl.com
>>> Xem thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng từ vựng tiếng Anh cơ bản tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề
LangGo chúc bạn học tốt tiếng Anh!