Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Như các bạn biết là trong bài thi IELTS Listening sẽ có 4 section tương ứng với 4 dạng nghe. Mỗi một bài nghe sẽ có nội dung riêng và thường được hỏi xoay quanh những chủ đề riêng. Trong bài viết này mình muốn đề cập những chủ đề có thể xuất hiện ở Section 1: Đàm thoại giữa 2 người trong ngữ cảnh xã hội hàng ngày. Hãy nhớ take note lại những từ các bạn cảm thấy ưng ý, tâm đắc để nâng tầm từ vựng của mình lên nấc thang mới nhé!

1) School life

brown wooden table and chairs

Word list

IPA

Vietnamese Defination

Administrator

/ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/

Quản trị viên

Admission

/ədˈmɪʃn/

Sự nhập học

Appendix

/əˈpendɪks/

Phụ lục

Aspiration

/ˌæspəˈreɪʃn/

Khát vọng, hoài bão

Assignment

/əˈsaɪnmənt/

Bài tập

Eligible for

/ˈelɪdʒəbl/

Đủ điều kiện cho

Circulate

/ˈsɜːkjəleɪt/

Lưu thông, phát tán

Dissertation

/ˌdɪsəˈteɪʃn/

Bài luận văn, khóa học, luật án

Enrol

/ɪnˈrəʊl/

Gia nhập, đăng ký

Entitle

/ɪnˈtaɪtl/

Có tiêu đề là

Expertise

/ˌekspɜːˈtiːz/

Chuyên môn về

Field trip

/ˈfiːld trɪp/

Chuyến đi thực địa

Footnote

/ˈfʊtnəʊt/

Chú thích cuối trang

Grant

/ɡrɑːnt/

Cấp, phát, trao

Prioritise

/ praɪˈɒrətaɪz/

Lên kế hoạch theo thứ tự / ưu tiên cái gì …

Reference

/ ˈrefrəns/

sự nói đến, sự ám chỉ

Sampling

/ˈsɑːmplɪŋ/

Lấy mẫu

Specialism

/ˈspeʃəlɪzəm/

Chuyên môn về

Pre-school education

/ˈpriːskuːl ˌedʒuˈkeɪʃn/

Trường mầm non

Tertiary education

/ˈtɜːʃəri ˌedʒuˈkeɪʃn/

Đại học

Post-graduate school

/ˌpəʊstˈɡrædʒuət/

Cao học

PE – physical education

/ˌpiː ˈiː/

Thể dục

Handicrafts

/ˈhændikrɑːft/

Thủ công

Dissection

/dɪˈsekʃn/

Môn học mổ tử thi để nghiên cứu sinh học

Algebra

/ˈældʒɪbrə/

Đại số

Give out homework = assign homework

/əˈsaɪn ˈhəʊmwɜːk/

Làm bài tập về nhà

Tracing = copying, outlining in pencil

/ˈtreɪsɪŋ/

bản đồ lại, bản can lại (bản đồ, hình vẽ)

Tone deaf

/ˌtəʊn ˈdef/

Hát không hay, mù về âm nhạc

BA

/ˌbiː ˈeɪ/

cử nhân khoa học xã hội và nhân văn

BSc

/ˌbiː es ˈsiː/

Cử nhân khoa học

MA

/ˌem ˈeɪ/

Cao học văn chương

MSc

/ˌem es ˈsiː/

cao học khoa học

PhD

/ˌpiː eɪtʃ ˈdiː/

tiến sĩ

Vocational course

/vəʊˈkeɪʃənl/

Khóa học về kỹ năng nghề nghiệp

Non-vocational course

/nɒn vəʊˈkeɪʃənl/

Khóa học đại cương

Co-educational school

/ˌkəʊ edʒuˈkeɪʃənl/

Trường học chung cả nam và nữ

Thesis

/ˈθiːsɪs/

luận đề luận cương

Hypothesis

/haɪˈpɒθəsɪs/

giả thuyết

Literate

/ˈlɪtərət/

Biết đọc, viết, có học thức

Illiterate

/ɪˈlɪtərət/

Người mù chữ, thất học

Play truant

/ˈtruːənt/

Trốn học không phép

2) Entertainment - Tourism

assorted boats on body of water during daytime

Word list

IPA

Vietnamese Defination

All-inclusive

/ˌɔːl ɪnˈkluːsɪv/

Trọn gói

Complimentary

/ˌkɒmplɪˈmentri/

Miễn phí

Contemporary

/kənˈtemprəri/

Hiện đai, đương đại

En suite toilet

/ˌɒ̃ ˈswiːt ˈtɔɪlət/

Toi lét khép kín

Enactment

/ɪˈnæktmənt/

Diễn lại, tái hiện lại (vở kịch )

itinerary

/aɪˈtɪnərəri/

Lịch trình

Opt

/ɒpt/

Kén chọn

Rendition

/renˈdɪʃn/

Buổi biểu diễn, vở diễn

Summit

/ˈsʌmɪt/

Đỉnh núi

Symphony orchestra

ˈsɪmfəni ɔːkɪstrə/

Dàn hợp xướng

Free of charge

/tʃɑːdʒ/

Miễn phí

Fret

/fret/

Băn khoăn, phiền lòng

Gear

/ɡɪə(r)/

Thiết bị, phụ tùng

Coastal

/ˈkəʊstl/

Ven biển, duyên hải

Footpath

/ˈfʊtpɑːθ/

Đường đi bộ, đường mòn

Campground

/ˈkæmpɡraʊnd/

Chỗ cắm trại

Cramped

/kræmpt/

Chật hẹp

Being close to nature

/ˈneɪtʃə(r)/

Gần với thiên nhiên

3) Facility

gray sofa

Word list

IPA

Vietnamese Meaning

Accustomed to

/əˈkʌstəmd/

Quen với..

Appeal

/əˈpiːl/

Hấp dẫn

Availability

/əˌveɪləˈbɪləti/

Sẵn có

Compulsory

/kəmˈpʌlsəri/

Bắt buộc

Detergent

/dɪˈtɜːdʒənt/

chất tẩy

Fiddle

/ˈfɪdl/

Nghịch, chạm vào

Furnished

/ˈfɜːnɪʃt/

Được trang bị

Jot down

/dʒɒt/

Ghi chép nhanh

Off-putting

/ˈɒf pʊtɪŋ/

khó chịu; quấy rầy; làm bối rối

Postcode

/ˈpəʊstkəʊd/

mã số thư

Precaution

/prɪˈkɔːʃn/

Cẩn trọng

Refrain

/rɪˈfreɪn/

kìm lại, cố nhịn

Returnable

/rɪˈtɜːnəbl/

Có thể hoàn lại

Refer to

/rɪˈfɜː(r)/

Tham khảo

Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng sẽ thường xuất hiện trong IELTS Listening theo các chủ đề School life ; Entertainment – Tourism ; Facility. Hãy học thêm những từ vựng này để chinh phục IELTS Listening Section 1 nhé!

Chúc bạn học tốt

Nguồn tham khảo: Hacker for IELTS Listening

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí