Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 06/02/2020
By Evans
Nội dung [Hiện] [Ẩn]
 

A.

Accident and Emergency Department (A&E): Khoa tai nạn và cấp cứu.
 
An(a)esthesiology: Chuyên khoa gây mê
 
Admission office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
 
Allergy: Dị ứng học
 
Admissions and discharge office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
 
Andrology: Nam khoa

B.

Blood bank: Ngân hàng máu

C.

Coronary care unit (CCU): Đơn vị chăm sóc mạch vành
 
Cardiology: Khoa tim
 
Central sterile supply/services department (CSSD): Phòng / Đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
 
Canteen: Phòng / nhà ăn, căn tin
 
Consulting room: Phòng khám. (một số nơi sẽ sử dụng từ exam(ination) room)
 
Cashier’s: Quầy thu tiền

D.

Dispensary: Phòng phát thuốc.
 
Day surgery/operation unit: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
 
Dermatology: Chuyên khoa da liễu
 
Delivery room: Phòng sinh
 
Dietetics (and nutrition): Khoa dinh dưỡng
 
Diagnostic imaging / X-ray department: Khoa chẩn đoán hình ảnh Y học

E.

Epidemiology: Khoa dịch tễ học
 
Emergency ward/room: Phòng cấp cứu
 
Endocrinology: Khoa nội tiết

G.

Gyn(a)ecology: Phụ khoa
 
Gastroenterology: Khoa tiêu hóa
 
Geriatrics: Lão khoa.

H.

H(a)ematology: Khoa huyết học
 
High dependency unit (HDU): Đơn vị phụ thuộc cao
 
Housekeeping: Phòng tạp vụ

I.

Immunology: Miễn dịch học
 
Internal medicine: Nội khoa
 
Inpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
 
Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú
 
Isolation ward/room: Phòng cách ly
 
Intensive care unit (ICU): Đơn vị chăm sóc tăng cường

L.

Labour ward: Khu sản phụ
 
Laboratory: Phòng xét nghiệm

M.

Mortuary: Nhà vĩnh biệt/nhà xác
 
Medical records department: Phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

N.

Nephrology: Thận học
 
Nursery: Phòng trẻ sơ sinh
 
Neurology: Khoa thần kinh
 
Neurosurgery: Ngoại thần kinh
 
Nutrition and dietetics: Khoa dinh dưỡng
 
Nuclear medicine: Y học hạt nhân

O.

Oncology: Ung thư học
 
Operating room / theatre: Phòng mổ
 
Orthopedic surgery: Ngoại chỉnh hình. (hoặc orthopedics)
 
On-call room: Phòng trực
 
Odontology: Khoa nha
 
Ophthalmology: Khoa mắt
 
Orthop(a)edics: Khoa chỉnh hình
 
Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
 
Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú

P.

Pharmacy: Hiệu thuốc, quầy bán thuốc. (hoặc drugstore (Mỹ))
 
Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
 
Preventative / preventive medicine: Y học dự phòng

S.

Surgery: Ngoại khoa
 
Sickroom: Buồng bệnh
 
Specimen collecting room: Buồng / phòng thu nhận bệnh phẩm

T.

Thoracic surgery: Ngoại lồng ngực
 
Traumatology: Khoa chấn thương

U.

Urology: Niệu khoa

W.

Waiting room: Phòng đợi
 
Sưu tầm!
Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề CORONA và bệnh tật - LangGo

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề CORONA và bệnh tật - LangGo

Từ vựng/ 06.02.2020
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Sách - LangGo

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Sách - LangGo

Từ vựng/ 04.02.2020
Gender Nouns - Tổng hợp danh từ tiếng Anh theo giới tính thông dụng

Gender Nouns - Tổng hợp danh từ tiếng Anh theo giới tính thông dụng

Từ vựng/ 30.01.2020
Bí quyết học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày - LangGo

Bí quyết học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày - LangGo

Từ vựng/ 18.01.2020
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí