Để thi IELTS Listening được điểm cao không chỉ đơn thuần phụ thuộc vào các tips – mẹo làm bài thi, mà một phần vô cùng quan trọng nữa là lượng Vocabulary bạn có: bởi các đáp án sẽ thường được Paraphrase hoặc dùng Synonyms thay vì những Key words trong câu hỏi. Vậy nên chắc chắn việc bạn nắm bắt được các Synonyms sẽ khiến không chỉ IELTS Listening nói riêng mà cả 4 kỹ năng đều được cải thiện, giúp bạn tự tin đi thi hơn.
1) Synonyms là gì?
Nguồn ảnh: Sưu tầm
Synonyms /ˈsɪnənɪm/: a word or expression that has the same or nearly the same meaning as another in the same language ( theo từ điển Tiếng anh Oxford)
Nghĩa Tiếng Việt: từ đồng nghĩa
Như bạn biết IELTS là kỳ thi chuẩn quốc tế và đồng thời cũng là một kỳ thi mang tính học thuật khá cao. Nên ví dụ thay vì bạn tìm kiếm trong bài nghe IELTS Listening những từ phổ thông như : ‘’ Good’’ , ‘’Bad’’, ‘’Funny’’ thì chúng có thể xuất hiện dưới dạng synonyms của chúng là ‘’Splendid’’, ‘’Spoiled’’, ‘’Humorous’’ chẳng hạn.
2) Các Synonyms quan trọng khi thi IELTS Listening:
Nguồn ảnh: Sưu tầm
Sau khi biết được về Synonyms là gì, hãy cùng làm quen với những Synonyms mà bạn có thể dễ dàng gặp phải khi nghe IELTS Listening nhé:
Words |
Synonyms |
Begin /bɪˈɡɪn/ |
Initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ Commence /kəˈmens/ Inaugurate /ɪˈnɔːɡjəreɪt/ |
Individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ |
Private /ˈpraɪvət/ |
Awful /ˈɔːfl/ |
Terrible /ˈterəbl/ Abominable /əˈbɒmɪnəbl/ Dreadful /ˈdredfl/ |
Limited /ˈlɪmɪtɪd/ |
Only a few |
Idea /aɪˈdɪə/ |
Thought /θɔːt/ Concept /ˈkɒnsept/ Notion /ˈnəʊʃn/ |
Relatively /ˈrelətɪvli/ |
Comparatively /kəmˈpærətɪvli/ |
End /end/ |
Terminate /ˈtɜːmɪneɪt/ Conclude /kənˈkluːd/ Cessation /seˈseɪʃn/ |
Directly /dəˈrektli/ |
No intermediaries /ˌɪntəˈmiːdiəriz/ With nothing or no one in between |
X % off |
At a discount /ˈdɪskaʊnt/ |
New /njuː/ |
Latest /ˈleɪtɪst/ Updated /ˌʌpˈdeɪt/ |
A drought /draʊt/ |
No rain at all |
Tell /tel/ |
Disclose /dɪsˈkləʊz/ Reveal /rɪˈviːl/ Expose /ɪkˈspəʊz/ Narrate /nəˈreɪt/ Inform /ɪnˈfɔːm/ Divulge /daɪˈvʌldʒ/ |
A thousand years |
A millennium /mɪˈleniəm/ Ten centuries /ˈsentʃəri/ |
Good |
Excellent /ˈeksələnt/ Fine Wonderful /ˈwʌndəfl/ Superior /suːˈpɪəriə(r)/ Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Superb /suːˈpɜːb/ Splendid /ˈsplendɪd/ Genuine /ˈdʒenjuɪn/ Sterling /ˈstɜːlɪŋ/ Top-notch / ˌtɒp ˈnɒtʃ/ |
At the present time /ˈpreznt/ |
Nowadays /ˈnaʊədeɪz/ Now At the moment At present Presentl /ˈpreznt/ |
Get |
Acquire /əˈkwaɪə(r)/ Obtain /əbˈteɪn/ Secure /sɪˈkjʊə(r)/ Procure /prəˈkjʊə(r)/ Gather /ˈɡæðə(r)/ |
Important /ɪmˈpɔːtnt/ |
Imperative /ɪmˈperətɪv/ Indispensable /ˌɪndɪˈspensəbl/ Significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ Essential /ɪˈsenʃl/ Pivotal /ˈpɪvətl/ Vital /ˈvaɪtl/ |
Many |
Myriad /ˈmɪriəd/ Various /ˈveəriəs/ Numerous /ˈnjuːmərəs/ Plenty /ˈplenti/ Countless /ˈkaʊntləs/ An abundance of /əˈbʌndəns/ Plethora of /ˈpleθərə/ |
Advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ |
Benefit /ˈbenɪfɪt/ Positives /ˈpɒzətɪv/ Pros /prəʊ/ Merits /ˈmerɪts/ |
Disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ |
Demerit /diːˈmerɪt/ Ill effects Shortcoming / ˈʃɔːtkʌmɪŋ/ Cons / kɒnz/ Limitations /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ Drawbacks /ˈdrɔːbæk/ |
Lack |
Dearth /dɜːθ/ Scarcity /ˈskeəsəti/ Shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/ Unavailability /ˌʌnəveɪləˈbɪləti/ |
Government /ˈɡʌvənmənt/ |
Law enforcement agency /ɪnˈfɔːsmənt/ Bureaucrats / ˈbjʊərəkræt/ |
Harmful
|
Detrimental /ˌdetrɪˈmentl/ Dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ Unfavourable /ʌnˈfeɪvərəbl/ Deleterious /ˌdeləˈtɪəriəs/ |
Huge |
An enormous / ɪˈnɔːməs/ Mammoth /ˈmæməθ/ |
Very high |
An exorbitant /ɪɡˈzɔːbɪtənt/ |
Encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ |
Propel /prəˈpel/ Persuade /pəˈsweɪd/ Motivate /ˈməʊtɪveɪt/ Stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ |
Slow |
Sluggish /ˈslʌɡɪʃ/ |
For example /ɪɡˈzɑːmpl/ |
For instance / ˈɪnstəns/ To illustrate /ˈɪləstreɪt/ |
Rapid increase /ˈræpɪd ɪnˈkriːs/ |
Rampant increase /ˈræmpənt/ Proliferation /prəˌlɪfəˈreɪʃn/ |
To conclude /kənˈkluːd/ |
To recapitulate /ˌriːkəˈpɪtʃuleɪt/ All in all To sum up In a nutshell /ˈnʌtʃel/ To summarise /ˈsʌməraɪz/ |
Reduce /rɪˈdjuːs/ |
Curtail /kɜːˈteɪl/ Diminish /dɪˈmɪnɪʃ/ Decrease /dɪˈkriːs/ Cut down |
Fall |
Drop /drɒp/ Decline /dɪˈklaɪn/ Deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ Worsened /ˈwɜːsn/ Waned /weɪnd/ |
Youngsters /ˈjʌŋstə(r)z/ |
Adolescent /ˌædəˈlesnt/ Juvenile /ˈdʒuːvənaɪl/ Youth /juːθ/ |
Adults |
Grow ups |
Children /tʃaɪld/ |
Offspring /ˈɒfsprɪŋ/ Infant /ˈɪnfənt/ Newborns Toddlers /ˈtɒdlə(r)z/ |
(Phiên âm theo Từ điển Oxford – Phiên âm Anh-Anh)
Trên là những thông tin và Synonyms và một vài Synonyms phổ biến chắc chắn bạn có thể nghe được trong bài thi IELTS Listening. Hãy cùng học và note lại trong cuốn sổ học Tiếng Anh của mình để mang theo mọi lúc để ôn mỗi ngày một chút nhé!
Chúc bạn học tốt.
Nguồn tham khảo: MnN Channel, Wow lesson.