Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Để thi IELTS Listening được điểm cao không chỉ đơn thuần phụ thuộc vào các tips – mẹo làm bài thi, mà một phần vô cùng quan trọng nữa là lượng Vocabulary bạn có: bởi các đáp án sẽ thường được Paraphrase hoặc dùng Synonyms thay vì những Key words trong câu hỏi. Vậy nên chắc chắn việc bạn nắm bắt được các Synonyms sẽ khiến không chỉ IELTS Listening nói riêng mà cả 4 kỹ năng đều được cải thiện, giúp bạn tự tin đi thi hơn.

1) Synonyms là gì?

woman sitting on yellow armless chair near gray laptop computer

Nguồn ảnh: Sưu tầm

Synonyms /ˈsɪnənɪm/: a word or expression that has the same or nearly the same meaning as another in the same language ( theo từ điển Tiếng anh Oxford)

Nghĩa Tiếng Việt: từ đồng nghĩa

Như bạn biết IELTS là kỳ thi chuẩn quốc tế và đồng thời cũng là một kỳ thi mang tính học thuật khá cao. Nên ví dụ thay vì bạn tìm kiếm trong bài nghe IELTS Listening những từ phổ thông như : ‘’ Good’’ , ‘’Bad’’, ‘’Funny’’ thì chúng có thể xuất hiện dưới dạng synonyms của chúng là ‘’Splendid’’, ‘’Spoiled’’, ‘’Humorous’’ chẳng hạn.

2) Các Synonyms quan trọng khi thi IELTS Listening:

MacBook Pro, white ceramic mug,and black smartphone on table

Nguồn ảnh: Sưu tầm

Sau khi biết được về Synonyms là gì, hãy cùng làm quen với những Synonyms mà bạn có thể dễ dàng gặp phải khi nghe IELTS Listening nhé:

Words

Synonyms

Begin /bɪˈɡɪn/

Initiate /ɪˈnɪʃieɪt/

Commence /kəˈmens/

Inaugurate /ɪˈnɔːɡjəreɪt/

Individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/

Private /ˈpraɪvət/

Awful /ˈɔːfl/

Terrible /ˈterəbl/

Abominable /əˈbɒmɪnəbl/

Dreadful /ˈdredfl/

Limited /ˈlɪmɪtɪd/

Only a few

Idea /aɪˈdɪə/

Thought /θɔːt/

Concept /ˈkɒnsept/

Notion /ˈnəʊʃn/

Relatively /ˈrelətɪvli/

Comparatively /kəmˈpærətɪvli/

End /end/

Terminate /ˈtɜːmɪneɪt/

Conclude /kənˈkluːd/

Cessation /seˈseɪʃn/

Directly /dəˈrektli/

No intermediaries /ˌɪntəˈmiːdiəriz/

With nothing or no one in between

X % off

At a discount /ˈdɪskaʊnt/

New /njuː/

Latest /ˈleɪtɪst/

Updated /ˌʌpˈdeɪt/

A drought /draʊt/

No rain at all

Tell /tel/

Disclose /dɪsˈkləʊz/

Reveal /rɪˈviːl/

Expose /ɪkˈspəʊz/

Narrate /nəˈreɪt/

Inform /ɪnˈfɔːm/

Divulge /daɪˈvʌldʒ/

A thousand years

A millennium /mɪˈleniəm/

Ten centuries /ˈsentʃəri/

Good

Excellent /ˈeksələnt/

Fine

Wonderful /ˈwʌndəfl/

Superior /suːˈpɪəriə(r)/

Gracious /ˈɡreɪʃəs/

Superb /suːˈpɜːb/

Splendid /ˈsplendɪd/

Genuine /ˈdʒenjuɪn/

Sterling /ˈstɜːlɪŋ/

Top-notch / ˌtɒp ˈnɒtʃ/

At the present time /ˈpreznt/

Nowadays /ˈnaʊədeɪz/

Now

At the moment

At present

Presentl /ˈpreznt/

Get

Acquire /əˈkwaɪə(r)/

Obtain /əbˈteɪn/

Secure /sɪˈkjʊə(r)/

Procure /prəˈkjʊə(r)/

Gather /ˈɡæðə(r)/

Important /ɪmˈpɔːtnt/

Imperative /ɪmˈperətɪv/

Indispensable /ˌɪndɪˈspensəbl/

Significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/

Essential /ɪˈsenʃl/

Pivotal /ˈpɪvətl/

Vital /ˈvaɪtl/

Many

Myriad /ˈmɪriəd/

Various /ˈveəriəs/

Numerous /ˈnjuːmərəs/

Plenty /ˈplenti/

Countless /ˈkaʊntləs/

An abundance of /əˈbʌndəns/

Plethora of /ˈpleθərə/

Advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/

Benefit /ˈbenɪfɪt/

Positives /ˈpɒzətɪv/

Pros /prəʊ/

Merits /ˈmerɪts/

Disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

Demerit /diːˈmerɪt/

Ill effects

Shortcoming / ˈʃɔːtkʌmɪŋ/

Cons / kɒnz/

Limitations /ˌlɪmɪˈteɪʃn/

Drawbacks /ˈdrɔːbæk/

Lack

Dearth /dɜːθ/

Scarcity /ˈskeəsəti/

Shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/

Unavailability /ˌʌnəveɪləˈbɪləti/

Government /ˈɡʌvənmənt/

Law enforcement agency /ɪnˈfɔːsmənt/

Bureaucrats / ˈbjʊərəkræt/

Harmful

Detrimental /ˌdetrɪˈmentl/

Dangerous /ˈdeɪndʒərəs/

Unfavourable /ʌnˈfeɪvərəbl/

Deleterious /ˌdeləˈtɪəriəs/

Huge

An enormous / ɪˈnɔːməs/

Mammoth /ˈmæməθ/

Very high

An exorbitant /ɪɡˈzɔːbɪtənt/

Encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

Propel /prəˈpel/

Persuade /pəˈsweɪd/

Motivate /ˈməʊtɪveɪt/

Stimulate /ˈstɪmjuleɪt/

Slow

Sluggish /ˈslʌɡɪʃ/

For example /ɪɡˈzɑːmpl/

For instance / ˈɪnstəns/

To illustrate /ˈɪləstreɪt/

Rapid increase /ˈræpɪd ɪnˈkriːs/

Rampant increase /ˈræmpənt/

Proliferation /prəˌlɪfəˈreɪʃn/

To conclude /kənˈkluːd/

To recapitulate /ˌriːkəˈpɪtʃuleɪt/

All in all

To sum up

In a nutshell /ˈnʌtʃel/

To summarise /ˈsʌməraɪz/

Reduce /rɪˈdjuːs/

Curtail /kɜːˈteɪl/

Diminish /dɪˈmɪnɪʃ/

Decrease /dɪˈkriːs/

Cut down

Fall

Drop /drɒp/

Decline /dɪˈklaɪn/

Deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/

Worsened /ˈwɜːsn/

Waned /weɪnd/

Youngsters /ˈjʌŋstə(r)z/

Adolescent /ˌædəˈlesnt/

Juvenile /ˈdʒuːvənaɪl/

Youth /juːθ/

Adults

Grow ups

Children /tʃaɪld/

Offspring /ˈɒfsprɪŋ/

Infant /ˈɪnfənt/

Newborns

Toddlers /ˈtɒdlə(r)z/

(Phiên âm theo Từ điển Oxford – Phiên âm Anh-Anh)

Trên là những thông tin và Synonyms và một vài Synonyms phổ biến chắc chắn bạn có thể nghe được trong bài thi IELTS Listening. Hãy cùng học và note lại trong cuốn sổ học Tiếng Anh của mình để mang theo mọi lúc để ôn mỗi ngày một chút nhé!

Chúc bạn học tốt.

Nguồn tham khảo: MnN Channel, Wow lesson.

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí