Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

1. LỜI GIỚI THIỆU

Như các bạn đã biết, bên cạnh các chủ đề miêu tả về người và vật thì chủ đề miêu tả về nơi ở, hay cụ thể hơn là miêu tả một đất nước mà bạn muốn tới là một trong những chủ đề dễ gặp nhất trong IELTS Speaking part 2. Vậy để giúp các bạn có thêm nhiều ý tưởng cho bài nói thì bài sample dưới đây khá là hữu dụng cho các bạn muốn nâng trình tiếng Anh lên band 6.5+.

SPEAKING PART 2: DESCRIBE A FAVORITE COUNTRY THAT YOU WANT TO VISIT

2. SAMPLE

timelapse photography of vehicles and buildings

I dream of travelling to as many countries as possible, but my favorite is America. This nation is located in North American continent and is said to be the leading nation in terms of economic power. Even though it is a young country with some hundred years of history, it has risen to the top position as the most powerful nation in education, economics, technology and culture.

In education, this nation has top universities in the world from Havard, Yale to Standford. Here, students have chance to be taught by top-notch professors and access the most cutting-edge technology to research. I desire to set foot on this nation and study in Havard.

Economically speaking, thanks to its innovative ideas in technology, it always has the latest product like I-phone and face-book. These products revolutionize the world and benefit any users, regardless of their backgrounds and income level. Its culture is cosmopolitan. I mean that it is diverse. You can meet any person from all walks of life from Latin America, Asia to Africa. As a result of having such a diverse culture and best condition in education, annually, it has appealed to millions of people world-wide to come here to live American dream.

I always nurture the dream of coming here, and I know that it is a long journey to go, but I still try my best by studying IELTS, a ticket to quicken my journey to there.

3. VOCABULARY HIGHLIGHTS:

1. Dream of: mơ mộng về...

2. Leading: dẫn đầu

3. In terms of: khi xét về

4. Top-notch: suất xắc

5. Cutting-edge: tiên tiến

6. Economically speaking: theo cách nói của kinh tế

7. Set foot on: đặt trên vào

8. Revolutionize: cách mạng hóa

9. All walks of life: tất cả nẻo đường trong cuộc sống

10. Regardless of: không kể

11. Cosmopolitan: toàn thế giới

12. Nuture the dream: Nuôi dưỡng giấc mơ

BAND 5.0

1. Accomodation: tiện nghi ăn ở

2. Cost of living: chi phí cho các hoạt động sống hàng ngày

3. Countryside: miền quê

4. Downtown: trung tâm thành phố

5. Infracstructure: cơ sở hạ tầng

6. Inhabitant = Resident = Dweller = Habitant: cư dân

7. Lively = Bustling = Vibrant: ồn ào, náo nhiệt, sôi động

8. Megacity: siêu đô thị

9. Mountainous: vùng núi

10. Native people = Local people: người bản địa

11. Overcrowding: đông đúc

12. Pace of life: nhịp sống

13. Quiet = Peaceful: yên bình, thanh bình

14. Standard of living: tiêu chuẩn sống

15. Suburb = Outskirt: vùng ngoại ô

16. The rat race: phong cách sống cạnh tranh

17. To commute: di chuyển một quãng đường xa đi làm

18. Tranportation: giao thông

19. Uptown: khu dân cư cao cấp

20. Urban: thành phố >< Rural: miền quê

BAND 7.0

21. Block of flats: tòa chung cư

22. Boarded up shop: cửa hàng không còn kinh doanh

23. Bumper-to-bumper traffic: tắc nghẽn kéo dài, xe cộ nối đuôi nhau xin xít

24. Chain store: chuỗi cửa hàng bán lẻ

25. City skyline: cao ốc

26. Conservation area: khu vực bảo tồn

27. Deprived area: khu nghèo

28. Fashionable boutique: cửa hàng thời trang

29. High-rise flat: căn hộ cao tầng

30. Hinterland: nội địa

31. Imposing building: tòa nhà tráng lệ

32. Industrial zone: khu công nghiệp

33. Local facility: cơ sở vật chất tại địa phương

34. Multi-story car park: bãi đỗ xe nhiều tầng

35. No-go area: khu vực cấm

36. Office block: tòa nhà văn phòng

37. Pavement cafe: cà phê vỉa hè

38. Pedestrian street: phố đi bộ

39. Poor housing: khu nhà ở tồi tàn

40. Public space: khu vực công cộng

41. Public transport system: hệ thống giao thông công cộng

42. Quaint old building: tòa nhà cổ

43. Residential area: khu dân cư

44. Run-down building: tòa nhà xuống cấp

45. Shopping centre/mall: trung tâm mua sắm

46. Sprawling city: thành phố lớn

47. Tourist attraction: địa điểm thu hút khách du lịch

48. Traffic congestion = Traffic jam = Rush house: tắc nghẽn giao thông

49. Upmarket shop: cửa hàng đồ hiệu

50. Urban wasteland: đất thành thị bỏ hoang

Example:

1. What is it like where you live?

I live in a residential area​ of a busy town in the south of Vietnam. We have all the facilities you need such as a good public transport system​ and good shopping malls​. It is great.

2. Do you like living in the city?

Actually, I like going out with my friends and there are lots of lively bars and restaurants​ within walking distance of my apartment. I’m a bit of a culture vulture​ as well so it’s great to have access to art exhibitions and that kind of thing.

3. Do you get many tourists visiting your area?

Not really no. I live in the inner-city and the area is a little run down​. It is basically a lot of high-rise flats​ and many of the shops are boarded up​. So nothing to interest tourists really.

Question:

1. Do you live in the city or the countryside?

2. What do you like (most) about your hometown?

3. Has your hometown changed much since you were a child?

  • To encourage somebody to do something: Khuyến khích ai đó làm gì đó.
  • High volumes of traffic: Mật độ phương tiện lớn.
  • The degradation of air quality: Giảm chất lượng không khí
  • Be a significant contributor to something: Là nguyên nhân chính cho việc gì đó
  • Respiratory disease: Bệnh liên quan đến hô hấp
  • Be bombarded with something: Bị tiếp xúc quá nhiều với cái gì đó
  • Social anarchy: Tình trạng hỗn loạn xã hội
  • To have a direct impact on something: Có ảnh hưởng trực tiếp tới cái gì

TỔNG HỢP TỪ CÁC NGUỒN:

1. Group tự học IELTS 9.0 (Facebook)

2. https://guidetoenglish.wordpress.com/ (50 TỪ VỰNG “SANG CHẢNH” CHỦ ĐỀ TOWN AND CITY)

3. ZIM ACADEMIC ENGLISH SCHOOL (Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life)

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí