Như các bạn thấy thì có 4 levels luyện thi IELTS từ 0 đến 6.0+. Ở band điểm đầu tiên này, chúng ta tập trung vào việc tăng input đó là từ vựng, ngữ pháp, phát âm phải không nào? Chúng ta cùng bắt đầu với bài số 2 nhé!
1. Phụ âm (consonants)
Hôm trước chúng ta đã có bài học về các nguyên âm trong bảng IPA rồi, hôm nay là bài học về phụ âm số 1.
Các bạn cùng xem video này và làm theo thầy giáo nhé!
Sau đó, luyện tập đọc các câu sau nhé:
1.I like the beach /aɪ/ /laɪk/ /ðə/ /biːtʃ/
3.Would you like a copy? /wʊd//juː//laɪk//eɪ//ˈkɑːpi/
5.A bear in that tree /eɪ//ber//ɪn//ðæt//triː/
7.Can I use the fan? /kæn//aɪ//juːz//ðə//fæn/?
9.It’s in the class /ɪts//ɪn/ / ðə/ /klæs/ |
2. I like the peach /aɪ/ /laɪk/ /ðə/ /piːtʃ/
4. Would you like a coffee? /wʊd//juː//laɪk//eɪ//ˈkɑːfi/
6.A pear in that tree /eɪ//per//ɪn//ðæt//triː/
8.Can I use the van? /kæn//aɪ//juːz//ðə//væn/?
10. It’s in the glass /ɪts//ɪn/ / ðə/ /glæs/ |
2. Danh từ đếm được/ không đếm được (countable/ uncountable nouns)
1. Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được
2. Cách chia danh từ số ít sang số nhiều:
Singular
Ở dạng nguyên thể của từ
A tree
A road
A horse
A book
Plural
- Thêm “s” vào sau hầu hết danh từ đếm được
Tree → trees
Road → roads
Horse → horses
Book → books
- Thêm ‘es” vào sau danh từ kết thúc bởi “s”, “ss”, “sh”, “ch”, “z” ,“x”, "o"
Bus → buses
Brush → brushes
Box → boxes
Church → churches
Quiz → quizes
Tomato → tomatoes
Note: wolf – wolves wife – wives leaf – leaves life – lives “f/fe” -> “ves”
|
Note: baby – babies toy – toys kidney – kidneys NÂ + “y” -> “ys” PÂ + ‘y” -> “ies”
|
3. Các trường hợp đặc biệt:
1 person – 2 people
1 child – 2 children
1 man – 2 men
1 woman – 2 women
1 tooth – 2 teeth
1 foot – 2 feet
1 mouse – 2 mice
1 sheep – 2 sheep
1 deer – 2 deer
BÀI TẬP THỰC HÀNH:
Nếu có cuốn Essential English grammar thì các em mở trang 139 unit 65 nhé
65.1. Write the plural for these nouns (Viết dạng số nhiều cho các danh từ sau)
flower | umbrella | sandwich | holiday | ||||
boat | address | family | potato | ||||
woman | knife | foot |
65.2. Có một vài câu sai trong các câu dưới đây. Hãy sửa lại câu sai và viết "OK" cho câu đúng
1. I'm going to buy some flowers
2. I need a new jeans
3. It's a lovely park with a lot of beautiful tree
4. There was a woman in the car with two mens
5. Sheep eat grass
6. David is married and has three childs
7. Most of my friend are student
8. He put on his pyjama and went to bed
9. We went fishing but we didn't catch many fish
10. Do you know many persons in this town?
11. I like your trouser. Where did you get it?
12. The town centre is usually full of tourist
13. I don't like mice. I'm afraid of them
14. This scissor isn't very sharp/
ANSWER
65.1.
1. flowers
2. boats
3. women
4. umbrellas
6. addresses
7. knives
8. sandwiches
9. families
10. feet
11. holidays
12. potatoes
65.2
1. OK
2. some new jeans
3. ...with a lot of beautiful trees
4. ...with two men
5. OK
6. three children
7. Most of my friends are students
8. He put on his pyjamas...
9. OK
10. Do you know many people...
11. I like your trousers. Where did you get them?
12. ...full of tourists
13. OK
14. These scissors aren't....
3. Từ vựng về nghề nghiệp (jobs)
Các từ vựng cho bài học chủ đề "nghề nghiệp" hôm nay là:
Items |
Translation |
Transcription |
In sentence |
Teacher |
Giáo viên |
/ˈtiːʧə/ |
My father is a teacher |
Doctor |
Bác sĩ |
/ˈdɒktə/ |
Luke is a doctor |
Student |
Học sinh |
/ˈstjuːdənt/ |
The pupils study English |
Manager |
Quản lý |
/ˈmænɪʤə/ |
He is a manager |
Taxi driver |
Lái taxi |
/ˈtæksi ˈdraɪvə / |
My father is a taxi driver |
Actor |
Diễn viên nam |
/ˈæktə/ |
Who is this actor? |
Actress |
Diễn viên nữ |
/ˈæktrɪs/ |
Jennifer is a famous actress |
Businessman |
Doanh nhân |
/ˈbɪznɪsmən/ |
He is not a businessman |
Office worker |
Người làm văn phòng |
/ˈɒfɪs ˈwɜːkə/ |
I am an office worker |
Engineer |
Kĩ sư |
/ˌenʤɪˈnɪə/ |
My friend is an engineer |
Singer |
Ca sĩ |
/ˈsɪŋə/ |
That singer has a beautiful voice. |
Nối từ chỉ nghề nghiệp với nghĩa của nó, sau đó viết dạng số nhiều vào ô trống
Singular form |
Meaning |
Plural form |
1. Teacher |
a. Quản lý |
|
2. Doctor |
b. Bác sĩ |
|
3. Student |
c. Kĩ sư |
|
4. Manager |
d. Giáo viên |
|
5. Taxi driver |
e. Diễn viên nam |
|
6. Actor |
f. Nhân viên văn phòng |
|
7.Actress |
g. Ca sĩ |
|
8.Businessman |
h. Doanh nhân |
|
9.Office worker |
i. Lái taxi |
|
10.Engineer |
j. Diễn viên nữ |
|
11. Singer |
k. Học sinh |
|
Nếu có sách Oxford word skills Basic, các em mở unit 44 trang 114-115 nhé
BÀI TẬP THỰC HÀNH:
I. Circle the correct answer (Khoanh tròn đáp án đúng)
1. The most important person in the company is the boss/ hairdresser.
2. A police officer/ vet works with dogs and cats.
3. A shop assistant/ dentist sells things.
4. A housewife/ nurse works in a hospital.
5. Retired people are usually young/ old.
6. An unemployed person has/ hasn't got a job.
7. A businesswoman/ soldier can be a self-employed.
8. A businessman usually has a secretary/ househusband.
9. A pilot/ dentist looks after people's teeth.
10. A lorry/ driver/ chef works in a kitchen.
11. A builder/ cleaner works outdoors a lot.
ANSWER:
1. The most important person in the company is the boss/ hairdresser.
2. A police officer/ vet works with dogs and cats.
3. A shop assistant/ dentist sells things.
4. A housewife/ nurse works in a hospital.
5. Retired people are usually young/ old.
6. An unemployed person has/ hasn't got a job.
7. A businesswoman/ soldier can be a self-employed.
8. A businessman usually has a secretary/ househusband.
9. A pilot/ dentist looks after people's teeth.
10. A lorry driver/ chef works in a kitchen.
11. A builder/ cleaner works outdoors a lot.
Xem các bài học khác trong lộ trình tại đây:
https://langgo.edu.vn/lo-trinh-tu-hoc-va-luyen-thi-ielts-cho-nguoi-moi-bat-dau-day-du-chi-tiet-nhat