Cùng LangGo học phân biệt cách phát âm nguyên âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/ cực chuẩn trong tiếng Anh
Nguyên âm đôi được hình thành gồm hai nguyên âm đơn ghép với nhau. Cách phát âm nguyên âm đôi chuẩn xác khi bạn học cách phát âm đúng từng nguyên âm đơn rồi ghép lại với nhau. Bạn có thể xem lại các cách phát âm nguyên âm và cách nhận biết âm đã được chia sẻ ở bài học trước.
Phát âm âm /ɪ/ (tương tự chữ cái “i” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình miệng sang phát âm âm /ə/ (để người học dễ hình dung, âm /ə/ trong tiếng Anh có phần giống với chữ cái “ơ” trong tiếng Việt).
- Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau.
- Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/.
- Kết thúc âm, môi hơi chu ra.
Ví dụ:
Phát âm âm /e/, sau đó chuyển khẩu hình miệng sang phát âm âm /ə/ (để người học dễ hình dung, âm /ə/ trong tiếng Anh có phần giống với chữ cái “ơ” trong tiếng Việt).
- Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng cửa dưới.
- Phần cuống lưỡi hạ xuống một chút ở âm đầu tiên /e/ sau đó thả lỏng khi chuyển sang âm /ə/.
- Kết thúc âm, môi hơi chu ra.
Ví dụ:
Phát âm âm /ʊ/, sau đó chuyển khẩu hình miệng sang phát âm âm /ə/ (để người học dễ hình dung, âm /ə/ trong tiếng Anh có phần giống với chữ cái “ơ” trong tiếng Việt).
- Khi bắt đầu với âm /ʊ/, môi hơi tròn, chu ra, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới, cuống lưỡi nâng lên.
- Sau đó thả lỏng lưỡi khi chuyển sang âm /ə/, miệng hơi mở.
- Kết thúc âm, môi hơi chu ra trước.
Ví dụ:
“ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Ví dụ:
“ee” phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ
Ví dụ:
“a” phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “are” hoặc trong một âm tiết của một từ khi “a” đứng trước “r”
Ví dụ:
“ai” phát âm là /eə/ khi đứng trước “r”
Ví dụ:
“ea” phát âm là /eə/
Ví dụ:
“ei” có thể được phát âm là /eə/
Ví dụ:
"oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Ví dụ:
"ou" có thể được phát âm là /ʊə/
Luyện tập với những câu sau:
>>> Xem thêm các chủ đề phát âm tiếng Anh chuẩn quốc tế.