Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 01/02/2020
By Evans

Cùng LangGo học phân biệt cách phát âm nguyên âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/ cực chuẩn trong tiếng Anh

LangGo - Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/ chuẩn bản ngữ

A. Cách phát âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/

Nguyên âm đôi được hình thành gồm hai nguyên âm đơn ghép với nhau. Cách phát âm nguyên âm đôi chuẩn xác khi bạn học cách phát âm đúng từng nguyên âm đơn rồi ghép lại với nhau. Bạn có thể xem lại các cách phát âm nguyên âm và cách nhận biết âm đã được chia sẻ ở bài học trước.

1. Phát âm nguyên âm đôi /ɪə/

Phát âm âm /ɪ/ (tương tự chữ cái “i” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình miệng sang phát âm âm /ə/ (để người học dễ hình dung, âm /ə/ trong tiếng Anh có phần giống với chữ cái “ơ” trong tiếng Việt).

- Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau.

- Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/.

- Kết thúc âm, môi hơi chu ra.

Ví dụ:

  • deer /dɪə(r)/ – con nai
  • fearful /ˈfɪəfl/ – sợ hãi
  • engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ – kỹ sư

2. Phát âm nguyên âm đôi /eə/ 

Phát âm âm /e/, sau đó chuyển khẩu hình miệng sang phát âm âm /ə/ (để người học dễ hình dung, âm /ə/ trong tiếng Anh có phần giống với chữ cái “ơ” trong tiếng Việt).

- Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng cửa dưới.

- Phần cuống lưỡi hạ xuống một chút ở âm đầu tiên /e/ sau đó thả lỏng khi chuyển sang âm /ə/.

- Kết thúc âm, môi hơi chu ra.

Ví dụ: 

  • chair /tʃeə(r)/ – chiếc ghế
  • fairy /ˈfeəri/ – nàng tiên
  • where /weə(r)/ – ở đâu

3. Phát âm nguyên âm đôi /ʊə/

Phát âm âm /ʊ/, sau đó chuyển khẩu hình miệng sang phát âm âm /ə/ (để người học dễ hình dung, âm /ə/ trong tiếng Anh có phần giống với chữ cái “ơ” trong tiếng Việt).

- Khi bắt đầu với âm /ʊ/, môi hơi tròn, chu ra, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới, cuống lưỡi nâng lên.

- Sau đó thả lỏng lưỡi khi chuyển sang âm /ə/, miệng hơi mở.

- Kết thúc âm, môi hơi chu ra trước.

Ví dụ: 

  • boat /bəʊt/ – con thuyền
  • home /həʊm/ – nhà
  • snow /snəʊ/ – tuyết

B. Cách nhận biết âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/

1. Nhận biết âm /ɪə/

“ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear

Ví dụ:

  • fear /fɪə(r)/: sợ hãi
  • smear /smɪə(r)/: trát, bôi lem nhem
  • weary /ˈwɪəri/: uể oải, mệt mỏi

“ee” phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ

Ví dụ:

  • deer /dɪə(r)/: con nai, hoẵng
  • leer /lɪə(r)/: liếc trộm
  • steer /stɪə(r)/: lái xe, tàu

2. Nhận biết âm /eə/

“a” phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “are” hoặc trong một âm tiết của một từ khi “a” đứng trước “r”

Ví dụ:

  • care /keə(r)/: chăm sóc
  • dare /deə(r)/: dám
  • fare /feə(r)/: tiền vé

“ai” phát âm là /eə/ khi đứng trước “r”

Ví dụ:

  • hair /heə(r)/: tóc
  • pair /peə(r)/: cặp, đôi
  • chair /tʃeə(r)/: cái ghế

“ea” phát âm là /eə/

Ví dụ:

  • bearish /ˈbeərɪʃ/: hay cáu gắt
  • wear /weə(r)/” mặc, đội, đeo
  • swear /sweə(r)/: thề

“ei” có thể được phát âm là /eə/

Ví dụ:

  • heir /eə(r)/: người thừa kế
  • their /ðeə(r)/: của họ (đại từ sở hữu)

3. Nhận biết âm /ʊə/

"oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"

Ví dụ:

  • boor /bʊə(r)/: người cục mịch, thô lỗ
  • moor /mʊə(r)/: buộc, cột (tàu thuyền)
  • poor /pʊə(r)/: nghèo
  • spoor /spʊə(r)/: dấu vết

"ou" có thể được phát âm là /ʊə/

  • tour /tʊə(r)/: cuộc du lịch
  • tourist /ˈtʊərɪst/: khách du lịch
  • tournament /ˈtʊənəmənt/: cuộc đấu thương trên ngựa

C. Luyện tập cách phát âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/

Luyện tập với những câu sau:

  • Take every chance, drop every fear
  • The more you share the more you get
  • Whatever you do, make sure it makes you happy
  • My toes are cold.
  • The road is close to the old oak. 
  • The meaning isn’t really clear.
  • Where are the spare pairs Stan and Dan wear?

>>> Xem thêm các chủ đề phát âm tiếng Anh chuẩn quốc tế.

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /u:/ và /ʊ/ chuẩn bản ngữ

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /u:/ và /ʊ/ chuẩn bản ngữ

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ɔː/ và /ɒ/ chuẩn bản ngữ

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ɔː/ và /ɒ/ chuẩn bản ngữ

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ɜ:/ và /ə/ chuẩn bản ngữ

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ɜ:/ và /ə/ chuẩn bản ngữ

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/ chuẩn bản ngữ

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/ chuẩn bản ngữ

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí