Cùng LangGo học cách phân biệt cách phát âm nguyên âm /ɜ:/ và /ə/ cực chuẩn trong tiếng Anh
– Miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt tự nhiên, cao vừa phải, nhưng cao hơn khi phát âm /ə/.
– Âm phát ra dài hơn /ə/.
Ví dụ:
– Miệng mở tự nhiên không quá to, lưỡi thả lỏng tự nhiên.
– Âm được phát ra rất ngắn, gọn, dứt khoát, khi phát âm xong lưỡi vẫn giữ nguyên.
Ví dụ:
Trong tiếng Anh, dựa vào các dấu hiệu chính tả không hoàn toàn giúp bạn phát âm chuẩn xác. Vì các dấu hiệu chính tả này đúng với rất nhiều trường hợp, song có một số trường hợp ngoại lệ mà phải tra từ điển mới có thể tra cứu cách phát âm chuẩn nhất.
Khi từ bắt đầu với “a”
Ví dụ:
about | /əˈbaʊt/ | (prep) về, khoảng |
affect | /əˈfekt/ | (v) ảnh hưởng |
alarm | /əˈlɑːm/ | (n) chuông báo động, báo thức |
acoustic | /əˈkuːstɪk/ | (n) nhạc acoustic |
adapt | /əˈdæpt/ | (v) thích nghi |
assistance | /əˈsɪstəns/ | (n) sự trợ giúp |
agree | /əˈɡriː/ | (v) đồng ý |
Khi từ chứa “a” đứng trong các âm tiết có -acy, -and, -ant/-ance, – ard, -graphy, -ham, -land, -man.
Ví dụ:
literacy | /ˈlɪtərəsi/ | (n) biết chữ |
accuracy | /ˈækjərəsi/ | (n) sự chính xác |
accountant | /əˈkaʊntənt/ | (n) kế toán |
annoyance | /əˈnɔɪəns/ | (n) cảm giác bị làm phiền |
afterward | /ˈɑːftəwəd/ | (adv) sau đó |
awkward | /ˈɔːkwəd/ | (adj) lúng túng, gượng gạo |
photography | /fəˈtɒɡrəfi/ | (n) nhiếp ảnh |
geography | /dʒiˈɒɡrəfi/ | (n) địa lí |
Birmingham | /ˈbɜː.mɪŋ.əm/ | (n) thành phố Birmingham |
highland | /ˈhaɪlənd/ | (adj) thuộc vùng cao nguyên |
fisherman | /ˈfɪʃəmən/ | (n) dân chài lưới, người đi câu |
Khi từ chứa “e” đứng trong các âm tiết có -el,-ent, -ence, -er, -ment
Ví dụ:
label | /ˈleɪbəl/ | (n) nhãn, mác |
parcel | /ˈpɑːsəl/ | (n) bưu kiện |
rebel | /ˈrebəl/ | (n) kẻ nổi loạn, sự chống đối chính phủ |
entertainment | /ˌentəˈteɪnmənt/ | (n) sự giải trí |
experiment | /ɪkˈsperɪmənt/ | (n) thí nghiệm |
innocence | /ˈɪnəsəns/ | (n) sự ngây thơ, sự vô tội |
absence | /ˈæbsəns/ | (n) sự vắng mặt |
stranger | /ˈstreɪndʒər/ | (n) người lạ |
container | /kənˈteɪnər/ | (n) đồ để chứa, đựng |
ingredient | /ɪnˈɡriːdiənt/ | (n) nguyên liệu |
nutrient | /ˈnjuːtriənt/ | (n) dưỡng chất |
Khi từ chứa “er”
Lưu ý: Các động từ hai âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai có ‘er’ thì âm tiết thứ hai đều có nguyên âm /ɜ:/
Ví dụ:
prefer | /prɪˈfɜːr/ | (v) thích hơn |
emerge | /ɪˈmɜːdʒ/ | (v) nổi lên, hiện ra |
reserve | /rɪˈzɜːv/ | (v) giữ chỗ, đặt trước cho mục đích khác |
preserve | /prɪˈzɜːv/ | (v) bảo tồn |
service | /ˈsɜː.vɪs/ | (n) dịch vụ |
term | /tɜːm/ | (n) kỳ |
serve | /sɜːv/ | (v) phục vụ |
person | /pɜː.sən/ | (n) người |
thermal | /ˈθɜː.məl/ | (adj) liên quan đến nhiệt |
nervous | /ˈnɜː.vəs/ | (adj) lo lắng |
Khi từ chứa “ear”
Ví dụ:
rehearse | /rəˈhɜːs/ | (v) diễn tập |
research | /rɪˈsɜːtʃ/ | (n) nghiên cứu |
learn | /lɜːn/ | (v) học |
pearl | /pɜːl/ | (n) ngọc trai |
yearn | /jɜːn/ | (v) khao khát, vô cùng mong mỏi |
Khi từ chứa “ir”
Ví dụ:
first | /ˈfɜːst/ | đầu tiên |
flirt | /flɜːt/ | (v) tán tỉnh |
dirty | /ˈdɜː.ti/ | (adj) bẩn |
sir | /sɜːr/ | (n) ngài, quý ông |
stir | /stɜːr/ | (v) đảo, khuấy |
Khi từ chứa “ur”
Ví dụ:
nurse | /nɜːs/ | (n) y tá |
blur | /blɜːr/ | (v) mờ đi |
occur | /əˈkɜːr/ | (v) xảy ra |
fur | /fɜːr/ | (n) lông |
surgeon | /ˈsɜː.dʒən/ | (n) bác sĩ phẫu thuật |
burden | /ˈbɜː.dən/ | (n) gánh nặng |
Tập đọc các câu sau đây
Better late than never
Do not work harder, work smarter.
Keep your word