Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 25/12/2019
By Evans

Phân biệt cách dùng OTHER và ANOTHER trong tiếng Anh. Trước khi làm bài tập hay khi giao tiếp bằng tiếng Anh, hãy sự chú ý đến sự khác biệt của hai từ này và sử dụng đúng đắn.

Phân biệt cách dùng Other và Another - LangGo

I. CÁCH DÙNG ANOTHER TRONG TIẾNG ANH


1. Another (adj) + Noun (số ít) : thêm 1 người, 1 vật nữa/tương tự/khác
EX : Would you like another cup of tea ?
( Bạn có muốn uống thêm 1 tách trà ko ? )
2. Another (đại từ)
=> Khi "another" là đại từ đằng sau nó sẽ ko có danh từ và vẫn có 3 nghĩa trên
EX : This book is boring. Give me another
( Quyển sách này chán quá. Đưa tôi quyển khác đi )
3. Another
=> Được dùng với sự diễn tả về thời gian, khoảng cách, tiền bạc ở số ít và số nhiều với nghĩa thêm nữa
EX : I need another fifty dolars
( Tôi muốn thêm $50 nữa )

Tìm hiểu thêm các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh: 

Cấu trúc câu xin lỗi trong tiếng Anh giao tiếp cơ bản - LangGo 

Cấu trúc Viết lại câu trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao - LangGo


II. CÁCH DÙNG OTHER TRONG TIẾNG ANH


1. Other (adj) + Noun (số nhiều) + ....
EX : Did you read other books ?
2. Others ( đại từ )
( có thể làm Chủ ngữ hoặc Tân ngữ trong câu )
EX : These book are boring. Give me others
( Mấy quyển sách này chán quá. Đưa tôi mấy quyển khác đi )
EX : Some people came by car, others came on foot
3. The other + Noun (số ít)
( cái còn lại duy nhất trong những cái được nói đến )
The other + Noun (số nhiều)
( cái còn lại trong số cái được nói đến )
EX : There are 2 books on the table. One book is mine and the other book is your
4. The other và the others ( Đại từ )
=> Khi dùng "the other" và "the others" làm đại từ thì đằng sau KHÔNG có danh từ
5. Each other : với nhau ( chỉ dùng với 2 người, 2 vật)
One another : với nhau ( chỉ dùng với 3 người, 3 vật)

• Be careful ---> Cẩn thận/ chú ý
• Be my guest ---> Cứ tự nhiên / đừng khách sáo !
• Better late than never ---> Đến muộn còn tốt hơn là không đến .
• Better luck next time --->Chúc cậu may mắn lần sau.
• Better safe than sorry ---> Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng: 

Note nhanh 50 từ vựng tiếng Anh về quần áo - LangGo 

Danh mục tên tiếng Anh bộ máy Nhà nước Việt Nam

Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Top bài hát tiếng anh hay nhất cho người mới bắt đầu

Top bài hát tiếng anh hay nhất cho người mới bắt đầu

Cấu trúc Want trong tiếng Anh - Cách dùng và bài tập áp dụng

Cấu trúc Want trong tiếng Anh - Cách dùng và bài tập áp dụng

Công thức câu điều kiện loại 1 - Kèm bài tập có đáp án

Công thức câu điều kiện loại 1 - Kèm bài tập có đáp án

Cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh - Cách dùng và bài tập áp dụng

Cấu trúc câu cầu khiến trong tiếng Anh - Cách dùng và bài tập áp dụng

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí