Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Câu trực tiếp- Câu gián tiếp (Reported Speech) là phần ngữ pháp lớn mà những sĩ tử thi IELTS không thể không biết! Nó giúp các bạn có thể tường thuật lại câu nói của ai đó một cách dễ dàng và giúp người nghe, người đọc dễ hiểu hơn. Hiện tượng ngữ pháp này cũng rất hay được sử dụng trong các bài thi IELTS Writing và Speaking của những bạn có band điểm cao. Hôm nay tôi sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức một cách đầy đủ nhất về ngữ pháp Câu trực tiếp- Câu gián tiếp này.

1. Câu trực tiếp là gì? Câu gián tiếp là gì?

- Câu trực tiếp là câu nói của ai đó được trích dẫn lại nguyên văn và thường được để trong dấu ngoặc kép (“… ”).

Ví dụ : My mother said:"I go to the market to buy vegetables now" ( Mẹ tôi nói: "Mẹ đi chợ để mua rau bây giờ nhé!".)

-> Ta thấy trong dấu ngoặc kép là lời nói của mẹ được trích nguyên văn và để trong dấu ngoặc kép.

- Câu gián tiếp là câu tường thuật lại lời nói của người khác theo ý của người tường thuật và ý nghĩa không thay đổi.

Ví dụ: My mother said she went to the market to buy vegetables then. (Mẹ tôi nói rằng mẹ đi chợ để mua rau.)

Ta thấy câu nói của Mẹ được tường thuật lại theo cách nói của người tường thuật và ý nghĩa thì vẫn giữ nguyên.

3. Cách thành lập Câu trực tiếp- Câu gián tiếp

Khi thành lập câu gián tiếp dựa vào câu trực tiếp, bạn cần phải chú ý đến những điều cần thay đổi trong câu trực tiếp như sau

3.1 Thay đổi thì ( Quy tắc: Lùi 1 thì)

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Hiện tại đơn

S + V(e,es)

Quá khứ đơn

S + V(ed)

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2

Quá khứ đơn

S + was/were

Quá khứ hoàn thành

S + had + been

Quá khứ tiếp diễn

Was/were + V-ing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had + been + V-ing

Tương lai đơn: will, shall

Would/ should

Tương lai gần: be going to

Was/were going to

3.2 Thay đổi một số động từ khuyết thiếu:

Trực tiếp

Gián tiếp

can

could

will

would

shall

should

must

had to

may

might

3.3 Thay đổi đại từ

Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau:

Đại từ

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Đại từ nhân xưng

I

he/she

we

they

you

they/I/he/her

me

him/her

us

them

you

them/me/him/her

Đại từ sở hữu

my

her/his

our

their

your

them/my/his/her

mine

his/hers

ours

theirs

yours

theirs/mine/his/hers

Đại từ chỉ định

this

that

these

those

3.4 Thay đổi các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian:

Trực tiếp

Gián tiếp

Here

Now

Today

Ago

Tomorrow

The day after tomorrow

Yesterday

The day before yesterday

Next week

Last week

Last year

There

Then

That day

Before

The next day / the following day

In two day’s time / two days after

The day before / the previous day

Two day before

The following week

The previous week / the week before

The previous year / the year before

4. Bài tập

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí