Việc có một accent chuẩn như người bản xứ sẽ gây ấn tượng rất tốt đối với giám khảo IELTS, giúp cho band điểm IELTS Speaking của bạn được cải thiện đáng kể. Nhưng làm thế nào để luyện được phát âm cho chuẩn?
Đó cũng là thắc mắc không chỉ của các thí sinh thi IELTS, mà còn là của rất nhiều người học tiếng Anh nói chung. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ cho bạn những kiến thức căn bản về cách phát âm tiếng Anh, giúp bạn tự tin trong phòng thi IELTS Speaking.
Các kiến thức căn bản về nguyên âm và phụ âm sẽ giúp bạn có thể phát âm chuẩn tiếng Anh:
Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/
Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/
1. ÂM /i:/
- Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên, khoảng cách môi trên và môi dưới hẹp
- Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng
- Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong, đưa lên gần ngạc trên, lưỡi chạm vào hai thành răng trên
- Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
2. ÂM /ɪ/
- Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên nhưng không rộng bằng âm /i:/, khoảng cách môi trên và môi dưới mở hơn một chút so với âm /i:/
- Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng, nhưng hơi lùi về sau hơn âm /i:/
- Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong nhẹ, đưa lưỡi lên cao gần ngạc trên
- Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
3. ÂM /e/
- Hình dáng của môi: Miệng mở khá rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút
- Hướng đưa của lưỡi : Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng
- Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng
- Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
4. ÂM /æ/
- Hình dáng của môi: Miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ
- Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng
- Độ cao của lưỡi: Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới
- Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
5. ÂM /ɜ:/
- Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái
- Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt
- Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng
- Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
6. ÂM /ə/
- Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái
- Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt
- Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, thấp hơn một chút so với âm /ɜː/
- Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
7. ÂM /ʌ/
- Hình dáng của môi: Miệng mở khá rộng, hàm dưới đưa xuống thoải mái, tự nhiên.
- Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt; hơi đưa về phía sau so với âm /æ/
- Độ cao của lưỡi: Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới
- Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
8. ÂM /u:/
- Hình dáng của môi: Môi mở tròn, hướng ra ngoài
- Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
- Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên
- Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
9. ÂM /ʊ/
- Hình dáng của môi: Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn một chút so với âm /u:/
- Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/
- Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút
- Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.
10. ÂM /ɔ:/
- Hình dáng của môi: Môi mở thật tròn, cả môi trên và môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống
- Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
- Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, phía đầu lưỡi đưa thấp xuống
- Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
11. ÂM /ɒ/
- Hình dáng của môi: Môi mở khá tròn, môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống
- Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
- Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, thấp hơn một chút so với âm /ɔ:/
- Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
12. ÂM /ɑ:/
- Hình dáng của môi: Môi mở thật rộng, hàm dưới đưa xuống một chút
- Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
- Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới
- Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.