Môn học bằng tiếng Anh dường như đã quá quen thuộc với mọi người đúng không. Nhưng bạn có tự tin mình đã biết cách đọc tên các môn học bằng tiếng Anh chuẩn và đúng cách chưa? Hãy để tailieutienganh giúp bạn làm được điều đó.
1. Từ vựng và cách đọc tên các môn học bằng tiếng Anh
Học sinh Việt Nam ngày nay được làm quen với tiếng Anh từ rất sớm. Từ lớp 1 chương trình chuẩn đã được tiếp cận với tiếng Anh. Song vì sự cần thiết của tiếng Anh trong mọi việc như hiện nay, nhiều gia đình lựa chọn cho con học ngay từ khi còn nhỏ. Tuy nhiên, số lượng người sử dụng được ngôn ngữ này vẫn còn rất hạn chế.
Các môn học trong tiếng Anh bậc Tiểu học và THCS phổ biến
Bận tiểu học và trung học cơ sở hiện nay đang học rất nhiều từ vựng về môn học đó. Liệu bạn có tự tin mình biết cách đọc tên các môn học bằng tiếng Anh chuẩn không? Danh sách dưới đây có thể sẽ giúp bạn học tốt từ vựng đó.
Tên môn học |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Toán |
Math |
/mæθ/ |
Tiếng Việt |
Vietnamese |
/ˌvjɛtnəˈmiːz/ |
Tiếng Anh |
English |
/’iɳgliʃ/ |
Âm Nhạc |
Music |
/ˈmjuːzɪk/ |
Mĩ Thuật |
Art |
/ɑːrt/ |
Đạo đức |
Ethics |
/ˈɛθɪk/ |
Khoa học |
Science |
/saɪəns/ |
Giáo dục Thể chất |
Physical Education |
/ˈfɪzɪkəl ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
Tin học |
Informatic |
/ˌɪnfəˈmatɪks/ |
Lịch Sử |
History |
/ˈhɪstəri/ |
Địa Lý |
Geography |
/dʒiˈɒɡrəfi/ |
Ngữ văn |
Literature |
/ˈlɪtərətʃər/ |
Tiếng Trung |
Chinese |
/ˌʧaɪˈniːz/ |
Tiếng Pháp |
French |
/frɛnʧ/ |
Tiếng Nga |
Russian |
/ˈrʌʃ(ə)n |
Tiếng Nhật |
Japanese |
/ˌʤæpəˈniːz/ |
Tiếng Đức |
German |
/ˈʤɜːmən/ |
Sinh học |
Biology |
/baɪˈɒlədʒi/ |
Hóa học |
Chemistry |
/ˈkemɪstri/ |
Vật lý |
Physics |
/ˈfɪzɪks/ |
Đại số |
Algebra |
/ˈældʒɪbrə/ |
Hình học |
Geometry |
/dʒiˈɑːmətri/ |
Giáo dục Quốc phòng |
National Defense Education |
/ˈnæʃənl dɪˈfɛns ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ |
Ngoài những từ vựng về môn học thông dụng này còn rất nhiều từ vựng chuyên ngành khác mà bạn có thể tham khảo thêm như Fashion.
2. Ghi nhớ tên các môn học tiếng Anh qua các mẫu câu thông dụng nhất
Từ vựng môn học bằng tiếng Anh được sử dụng rất nhiều trong chương trình học của các bé lớp 4 trở lên. Những mẫu câu thông dụng dưới đây chắc chắn bạn sẽ được sử dụng nhiều. Có nhiều cách để nói yêu thích một môn học.
Trong đó, bạn có thể sử dụng các mẫu câu mình sắp gợi ý dưới đây để làm câu mở bài trong bài viết đoạn văn về môn học yêu thích bằng tiếng Anh.
Chỉ có đọc chuẩn bạn mới có thể nói tốt tiếng Anh
2.1 Mẫu câu nói về môn học yêu thích
Để diễn tả môn học yêu thích bằng tiếng Anh không khó. Thông thường, người bản xứ thường đi vào trực tiếp giới thiệu vấn đề. Như: Tôi thích môn, môn học tôi thích,...
Dưới đây là 3 mẫu câu nói về môn học mà bạn yêu thích nhất.
- My favourite subject is + tên môn học… (Môn học yêu thích của tôi là…)
- Hoặc: I’m interested in/ keen on/ enjoy/ like/ love + tên môn học… (Tôi thích nhất môn học…)
- Hoặc: I have/has + tên môn học + thời gian + in my school. (Tôi có môn học…)
2.2 Mẫu câu dùng để hỏi về chủ đề xoay quanh môn học
Bạn có thể sử dụng chọn lọc những mẫu câu này để hỏi về các chủ đề xoay quanh môn học trong tiếng Anh.
- What subjects do you like? Bạn thích môn học nào nhất?
- Do you like + môn học lessons? Bạn có thích môn học này không?
- Do you have + môn học today? Bạn có học môn học này hôm nay không?
- When is your + môn học lesson? Giờ học môn học này của bạn vào khi nào?
- Which do you prefer? Môn học or Môn học? Bạn thích môn học nào hơn?
Tham khảo thêm: Mẫu những câu hỏi tiếng Anh về bản thân thường gặp nhất trong giao tiếp.
3. Lời kết
Cách đọc tên các môn học bằng tiếng Anh tưởng dễ nhưng lại không hề đơn giản đối với nhiều bạn. Nhiều bạn học tiếng Anh nhiều năm nhưng chưa chắc đã phát âm đúng những từ tưởng như cực kỳ quen thuộc này.
Mong rằng những chia sẻ về phiên âm của từ vựng chỉ môn học trong tiếng Anh sẽ giúp bạn học tiếng Anh đúng chuẩn để cải thiện kỹ năng nói của mình hàng ngày. Chúc các bạn học tập thật tốt.