Tổng hợp các động từ kèm giới từ phổ biến trong tiếng Anh, bất kể tiếng Anh giao tiếp hay học thuật đều cần đến. Note lại ngay không trôi hết!
1. Động từ + About
care about /keər əˈbaʊt/ quan tâm tới
hear about /hɪər əˈbaʊt/ nghe tin tức về
dream about /driːm əˈbaʊt/ mơ về
talk about /tɔːk əˈbaʊt/ nói về
think about /θɪŋk əˈbaʊt/ nghĩ đến
Hãy cùng xem qua một số ví dụ nhé:
- They don't care about their children.
- Họ không quan tâm tới những đứa con.
- We are talking about her boyfriend.
- Chúng tôi đang nói chuyện về bạn trai của cô ta.
- Did you hear about Mary?
- Bạn có nghe ngóng tin tức gì về Mary không?
2. Động từ + At
glance at /glɑːns æt/ liếc nhìn
laugh at /lɑːf æt/ cười nhạo
look at /lʊk æt/ nhìn vào
point at /pɔɪnt æt/ chỉ vào
shout at /ʃaʊt æt/ la mắng
smile at /smaɪl æt/ mỉm cười với ai
stare at /steər æt/ nhìn chằm chằm
throw sth at sb /θrəʊ ˈsʌmθɪŋ æt ˈsʌmbədi/ ném thứ gì vào ai
Hãy cùng xem một số ví dụ nhé:
- She glances at her watch.
- Cô ấy liếc nhìn đồng hồ.
- The teacher points at me.
- Giáo viên chỉ tay vào tôi.
- They throw eggs at the police.
- Họ ném trứng vào cảnh sát.
3. Động từ + For
apply for sth /əˈplaɪ fɔː ˈsʌmθɪŋ/ nộp đơn xin
ask sb for sth /ɑːsk sb fɔː ˈsʌmθɪŋ/ xin, yêu cầu
blame sb for sth /bleɪm sb fɔː ˈsʌmθɪŋ/ đổ lỗi cho ai về điều gì
hope for sth /həʊp fɔː ˈsʌmθɪŋ/ hi vọng
look for /lʊk fɔː/ tìm kiếm
pay for /peɪ fɔː/ trả tiền
forgive sb for sth /fəˈgɪv ˈsʌmbədi fɔː ˈsʌmθɪŋ/ tha thứ cho ai vì điều gì
search for sth /sɜːʧ fɔː ˈsʌmθɪŋ/ tìm kiếm
thank sb for sth /θæŋk ˈsʌmbədi fɔː ˈsʌmθɪŋ/ cám ơn ai vì điều gì
wait for /weɪt fɔː/ chờ đợi
Hãy cùng xem qua một số ví dụ:
- I want to apply for the scholarship.
- Tôi muốn nộp đơn xin học bổng.
- She blames me for breaking the vase.
- Cô ấy đổ lỗi cho tôi về việc đánh vỡ bình hoa.
- I will never forgive him for hurting me.
- Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta vì đã làm tổn thương tôi.
4. Động từ + From
escape from /ɪsˈkeɪp frɒm/ trốn thoát khỏi
differ from /ˈdɪfə frɒm/ khác biệt với
prevent sb from sth /prɪˈvɛnt ˈsʌmbədi frɒm ˈsʌmθɪŋ/ ngăn chặn ai khỏi điều gì
protect sb from sth /prəˈtɛkt ˈsʌmbədi frɒm ˈsʌmθɪŋ/ bảo vệ ai khỏi điều gì
suffer from sth /ˈsʌfə frɒm ˈsʌmθɪŋ/ bị ảnh hưởng, mắc phải
Hãy cùng xem qua một số ví dụ:
- The criminal has escaped from prison.
- Tên tội phạm đã trốn thoát khỏi nhà tù.
- They protect the environment from pollution.
- Họ bảo vệ môi trường khỏi ô nhiễm.
- She suffers from a mystery illness.
- Cô ấy mắc phải một chứng bệnh lạ.
Tổng hợp!