Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 16/12/2019
By Evans

Top từ vựng tiếng Anh mô tả đồ ăn thông dụng và cơ bản thường xuyên xuất hiện trong đời sống và các bài học. Nếu học tiếng Anh chắc chắn không thể bỏ qua các nhóm từ vựng này.

 
5-phut-hoc-het-loat-tinh-tu-tieng-anh-mieu-ta-do-an-thong-dung-nhat
 
burnt /bɜːnt/ cháy
cooked /kʊkt/ chín
fresh /frɛʃ/ tươi
over-cooked /ˈəʊvə-kʊkt/ nấu quá kĩ
raw /rɔː/ sống
sickly /ˈsɪkli/ mùi tanh khó chịu
skinless /ˈskɪnləs/ không có da
tender /ˈtɛndə/ mềm
tough /tʌf/ dai, cứng
under-done /ˈʌndə-dʌn/ tái
addictive /əˈdɪktɪv/ gây nghiện
bitter /ˈbɪtə/ đắng
bitter sweet /ˈbɪtə swiːt/ vừa ngọt vừa đắng
bland /blænd/ nhạt
buttery /ˈbʌtəri/ có vị bơ
chocolaty /ˈtʃɒkləti/ có vị sô-cô-la
creamy /ˈkriːmi/ mềm mịn như kem
crispy /krɪspi/ giòn
crumbly /ˈkrʌmbli/ vụn
crunchy /ˈkrʌnʧi/ giòn
delicious /dɪˈlɪʃəs/ rất ngon
fragrant /ˈfreɪgrənt/ thơm
go off /gəʊ ɒf/ bị hỏng
greasy /ˈgrisi/ ngấy mỡ
healthy /ˈhɛlθi/ tốt cho sức khỏe
hot /hɒt/ cay
minty /ˈmɪnti/ có vị bạc hà
moist /mɔɪst/ mềm ẩm
mouldy /ˈməʊldi/ bị mốc
mushy /ˈmʌʃi/ mềm xốp
rancid /ˈrænsɪd/ bị hỏng (bơ)
rotten /ˈrɒtn/ bị hỏng (hoa quả, thịt)
salty /ˈsɔːlti/ mặn
savoury /ˈseɪvəri/ ngon đậm đà
soft /sɒft/ mềm
sour /ˈsaʊə/ chua
spicy /ˈspaɪsi/ cay
stale /steɪl/ bị hỏng (bánh mì)
sugary /ˈʃʊgəri/ ngọt như đường
sweet /swiːt/ ngọt
tasty /teɪsti/ ngon
unhealthy /ʌnˈhɛlθi/ không tốt cho sức khỏe
yummy /ˈjʌmi/ ngon lành
 
Tìm hiểu thêm: 
Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
32 nguồn tự luyện nghe Tiếng Anh mỗi ngày: Từ cơ bản đến nâng cao

32 nguồn tự luyện nghe Tiếng Anh mỗi ngày: Từ cơ bản đến nâng cao

99 kênh Youtube Tiếng Anh giúp học đủ thứ trên đời

99 kênh Youtube Tiếng Anh giúp học đủ thứ trên đời

20 nguồn tự học Tiếng Anh chất lượng qua Video Youtube

20 nguồn tự học Tiếng Anh chất lượng qua Video Youtube

19 website học tiếng Anh qua mạng miễn phí - mỗi ngày 5 phút

19 website học tiếng Anh qua mạng miễn phí - mỗi ngày 5 phút

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí