Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

I. PHẦN MỞ ĐẦU

Trong tất cả các chủ đề của IELTS Speaking, chủ đề về “Study” là một trong số các chủ đề trọng tâm không thể bỏ qua. Đây cũng là chủ đề mà các examiner hay hỏi nhất sau khi hỏi một số câu hỏi liên quan tới sở thích, thói quen thường ngày của bạn.

Bởi lẽ đây là chủ đề quá “common” (phổ biến) khi nhắc tới IELTS Speaking Part 1, vậy nên giám khảo chấm thi sẽ yêu cầu cao hơn về ideas (ý tưởng) cũng như topic-related vocabulary (từ vựng liên quan tới chủ đề).

Do đó, bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cách trả lời về chủ đề “Study” cũng như “bỏ túi” một số vốn từ nâng cao để dùng được cả trong IELTS Speaking mà cả Writing nữa nhé!

II. CÁC TỪ VỰNG LIÊN QUAN TỚI CHỦ ĐỀ

Để nhớ hơn các từ vựng này, việc đặt ví dụ là không thể thiếu nếu bạn muốn nhớ từ vựng theo chuẩn ngữ cảnh và sử dụng một cách thành thạo.

Cuốn Sách, Cũ, Đám Mây, Cây, Chim

1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc

2. lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học

3. exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập

4. homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà

5. research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học

6. academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm

7. certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ

8. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp

9. credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích

10. write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)

11. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học

12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học

13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục

14. subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn

15. college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng

16. mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi

17. syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)

18. curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)

19. mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm

20. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)

21. theme /θiːm /: chủ điểm

22. topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề

23. technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ

24. tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm

25. train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo

26. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên

27. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa

28. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề

29. evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá

30. mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số

31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học

32. pass /pæs /: điểm trung bình

33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá

34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi

35. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc

36. request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)

37. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học

38. plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn

39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý

40. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học

41. pass (an exam) /pæs/: đỗ

42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ

43. take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi

44. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan

45. civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân

46. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên

47. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử

48. course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình

49. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm

50. tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm

51. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng

52. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp

53. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án

54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh

55. conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm

56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng

57. school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ

58. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu

59. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực

60. term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ

61. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên

62. science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)

63. campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường

64. test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra

65. accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng

66. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)

67. hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá

68. skill /skɪl/: kỹ năng

69. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp

70. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng

71. nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non

72. kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo

73. research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học

74. break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)

75. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè

76. extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa

77. enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học

78. enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học

79. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn

80. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục

81. (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên

82. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo

83. hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống

84. learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm

85. cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)

86. student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh

87. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học

88. prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)

89. textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa

90. school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường

91. provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục

92. master /ˈmæstər /: thạc sĩ

93. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục

94. group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm

95. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục

96. best students' contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi

97. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

98. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT

99. final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp

100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm

101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận

102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh

103. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành

104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)

105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp

106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ

107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học

108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học

109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở

110. upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông

111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú

112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập

113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú

114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục

115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo

116. fail (an exam) /feɪl /: trượt

117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn

118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc

119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục

120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học

121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học

122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa

123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng

124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ

125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức

126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh

Nguồn: Langmaster English Center (Từ vựng chủ đề giáo dục)

Đặc biệt, nhằm giúp bạn trang bị vốn từ vựng đa dạng cho phần thi Speaking, LangGo gửi đến bạn video "35 Cụm Từ Cải Thiện IELTS Speaking Hiệu Quả ||Luyện thi IELTS online hiệu quả" dưới đây, cùng theo dõi bạn nhé.

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí