Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Tiếp nối series từ vựng Listening theo chủ đề, trong bài viết trước mình có đề cập đến những chủ đề có thể xuất hiện trong IELTS Listening Section 1: School life ; Entertainment – Tourism ; Facility và từ vựng xoay quanh chúng. Và bài viết này mình sẽ viết tiếp về những chủ đề có thể sẽ hiện diện trong IELTS Listening Section 2: Destination (Địa điểm) ; Event ( Sự kiện ); Instruction (Các lời chỉ dẫn ) và Infrastructure (Cơ sở hạ tầng). IELTS Listening Section 2 sẽ là một đoạn hội thoại trong ngữ cảnh xã hội ngày nay, hãy cùng chuẩn bị giấy, bút và bắt đầu học nhé:

1) Destination

man standing wearing grey shirt and brown pants facing rocky mountain

Word list

IPA

Vietnamese defination

Adjacent to

/əˈdʒeɪsnt/

Gần với

Adjoining

/ əˈdʒɔɪnɪŋ/

Liền kề

Attraction

/ əˈtrækʃn/

Điểm tham quan

Bank

/bæŋk/

Bờ sông, lưu vực / ngân hàng

Breed

/briːd/

Giống

Cattle

/ˈkætl/

Gia súc

Cloakroom

/ˈkləʊkruːm/

Phòng gửi đồ

Costume

/ˈkɒstjuːm/

Trang phục

Craft

/krɑːft/

Thủ công, kỹ thuật

Date

/deɪt/

Ngày

Desert

/ˈdezət/

Sa mạc, từ bỏ

Dredge

/dredʒ/

Nạo vét, kéo lưới

Enclosure

/ɪnˈkləʊʒə(r)/

Khu vực được rào kín

Eye-catching

/ˈaɪ kætʃɪŋ/

Bắt mắt

Foyer

/ˈfɔɪeɪ/

Tiền sảnh

Hedge

/hedʒ/

Hàng rào

Holidaymaker

/ˈhɒlədeɪmeɪkə(r)/

Khách du lịch

Imposing

/ɪmˈpəʊzɪŋ/

ấn tượng

ketch

/ketʃ/

Thuyền buồm cá nhân

Landmark

/ˈlændmɑːk/

Thắng cảnh

Loan

/ ləʊn/

Khoản vay

Maze

/meɪz/

Mê cung

Mezzanine

/ˈmezəniːn/

Gác lửng

National monument

/ ˈmɒnjumənt/

Đài tưởng niệm quốc gia

Nature reserve

/ˈneɪtʃə rɪzɜːv/

Khu bảo tồn thiên nhiên

Navigable

/ˈnævɪɡəbl/

Điều hướng

Open-air

/ˌəʊpən ˈeə(r)/

Ngoài trời

Panoramic

/ ˌpænəˈræmɪk/

Toàn cảnh

Picturesque

/ˌpɪktʃəˈresk/

Đẹp như tranh vẽ

Remains

/rɪˈmeɪnz/

Di tích

Replica

/ˈreplɪkə/

Mô hình thu nhỏ

Ridge

/rɪdʒ/

Chỏm núi

Span

/ spæn/

Nhịp cầu / mở rộng

Spectacular

/spekˈtækjələ(r)/

Tuyệt đẹp

Striking

/ˈstraɪkɪŋ/

Nổi bật, đáng chú ý

timeline

/ˈtaɪmlaɪn/

Dòng thời gian

Vessel

/ˈvesl/

Thùng, thuyền, bình vại

Wildlife

/ˈwaɪldlaɪf/

Hoang dã

2) Event – Instruction - Infrastructure

people raising wine glass in selective focus photography

Word list

IPA

Vietnamese defination

Anniversary

/ˌænɪˈvɜːsəri/

Lễ kỉ niệm

Sharply

/ˈʃɑːpli/

Ăn mặc chỉn chu, lịch sự (mặc vest)

Smart

/smɑːt/

Elated

/ɪˈleɪtɪd/

Phấn chấn

Ecstatic

/ɪkˈstætɪk/

Mê li

On clound nine

/klaʊd naɪn/

Cực kỳ vui, hạnh phúc

Jubilant

/ˈdʒuːbɪlənt/

Hân hoan, vui sướng

Captivating

/ˈkæptɪveɪtɪŋ/

Làm say đắm, quyến rũ

Intoxicated

/ɪnˈtɒksɪkeɪtɪd/

Say rượu

Being buzzed = Tipsy

/ˈtɪpsi/

Hơi say rượu

Abandoned

/əˈbændənd/

Bỏ rơi, bỏ mặc

Acclaimed for

/əˈkleɪm/

Nổi tiếng nhờ

Backmost

/ˈbækməʊst/

Cuối cùng, tít đằng sau

Backstage

/ˌbækˈsteɪdʒ/

Sau sân khấu

Commission

/kəˈmɪʃn/

Nhiệm vụ, phận sự

Committee

/kəˈmɪti/

ủy ban

Conservation

/ˌkɒnsəˈveɪʃn/

Bảo tồn

Contractor

/kənˈtræktə(r)/

Thầu khoán

Contribute

/kənˈtrɪbjuːt/

Đóng góp

Modernise

/ ˈmɒdənaɪz/

Hiện đại hóa

Neighbouring

/ˈneɪbərɪŋ/

Khu hàng xóm

Off-limits

/ˌɒf ˈlɪmɪts/

Bị cấm, khu vực cấm

coordinator

/kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/

Điều phối viên

Corridor

/ˈkɒrɪdɔː(r)/

Hành lang

Council

/ ˈkaʊnsl/

Hội đồng

deceptive

/dɪˈseptɪv/

Dối trá

Donation

/dəʊˈneɪʃn/

Quyên góp

Engagement

/ɪnˈɡeɪdʒmənt/

Cam kết, hứa hẹn

Furnace

/ˈfɜːnɪs/

Lò luyện, thử thách

Layout

/ˈleɪaʊt/

Bản in mẫu

Level

/ˈlevl/

Mức, trình độ

Recommence

/ˌriːkəˈmens/

Bắt đầu lại

Refurbishment

/ˌriːˈfɜːbɪʃmənt/

Làm mới

restoration

/ˌrestəˈreɪʃn/

Khôi phục

Overview

/ˈəʊvəvjuː/

Tổng quan

Patron

/ˈpeɪtrən/

Người bảo trợ

Patronise

/ˈpætrənaɪz/

Bảo hộ, ghé thăm

Placement

/ˈpleɪsmənt/

Sự bố trí, sắp xếp

Preserve

/prɪˈzɜːv/

Bảo quản

Public meeting

/ˈpʌblɪk/

Cuộc họp công khai

Revive

/rɪˈvaɪv/

Hồi sinh, phục hồi sinh lực

Sponsor

/ˈspɒnsə(r)/

Tài trợ

tournament

/ˈtʊənəmənt/

Giải đấu

Trampolining

/ˌtræmpəˈliːnɪŋ/

Nhảy trên bạt lò xo

Tune-in

/tjuːn/

Đón xem, nghe

Up-to-date

/ˌʌp tə ˈdeɪt/

Hiện đại, cập nhật

Mong các bạn đã học được nhiều từ mới qua bài viết trên. Hãy học và ôn lại thường xuyên để chúng ta có thể nâng cao được lượng vốn từ vựng thất chắc, làm nền tảng để đạt được điểm số IELTS Listening mong ước nhé.

Chúc bạn học tốt

Nguồn tham khảo: Hacker for IELTS Listening

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí