Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat

Sử dụng các bài viết mẫu để học Writing là phương pháp vô cùng hiệu quả. Qua cách này, ta có thể vừa cải thiện được kĩ năng đọc, vốn từ vựng phong phú cũng như tiếp thu được thêm nhiều Ideas và cách triển khai bài của những chuyên gia có kinh nghiệm.

I. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau đi phân tích một bài viết mẫu về chủ đề Business.

Task 2 :

Some people say that advertising encourages us to buy things that we really do not need. Others say that advertisements tell us about new products that may improves our lives.

Discuss both views and give your opinion.

Bài viết mẫu :

Recently, commercial and advertisements have bombarded a variety of television channels, newspapers, magazines and websites. While some claim that this trend helps poplularise new goods that enhance people’s living standards, I would contend that the main result is the unnecessary consumption of goods by the public.

There is a common fallacy that advertising is an important means to introduce new and invaluable products to the public. People may argue that in the past, a number of world-changing products gained popularity thanks to advertising, such as success story of electronic ciagrette advertisements in the early 2000s, which were believed to have saved millions from tuberculosis and lung cancer. However, in more recent years, the market has become satuared, leaving very little chance that one can invent a revolutionary product that changes people’s life. Even when there are such life-changing inventions, it is still very unlikely that they can reach their potential customers through advertising channels, because these channels tend to be owned, controlled or dominated by conglomerates, who have no top priority other than promoting their own merchandise.

I believe the main purpose of most advertisements is to persuade customers to make a purchase regardless of their true needs. To meet sales target, large companies often exaggerate the usefulness of a small feauture of their products when advertising. For example, the latest SamSung mobile phone seems no different from its predecessor, except for a slightly faster processor, but Samsung marketerd are skillful enough to convince customers that their old phones are obsolete, and that these devices must be upgraded to the latest version. Some other companies, including Unilever, have hired celebrities to endorse their products, so as to appeal to customers who are fans of these famous people. All these advertising techniques may promote sales, but are far less likely to encouraging customers to purchase, the goods they truly need.

In conclusion, advertising has been used as an important selling tool for many businesses, whose primary goal is profit, rather than meeting customers’ needs.

Bố cục của bài viết gồm 4 phần :

1. Introduction: Tác giả đả paraphrase và đưa ra được vấn đề mà không phải lặp từ ở đề bài.

Things = new goods that ..

Say = claim

Advertising = commericial advertisements

Improve our lives = enhance people’s living standards

Overall khẳng định rõ ý kiến của mình : , I would contend that the main result is the unnecessary consumption of goods by the public.

2. Paragraph 1: Quảng cáo đã không còn là công cụ hữu hiệu để quảng bá sản phẩm.

3. Paragraph 2: Quảng cáo khiến chúng ta mua những thứ không thực sự cần thiết

4. Conclusion: khẳng định lại luận điểm của mình.

Như vậy, bài viết trên có bố cục rất rõ ràng, các ideas có liên kết và hỗ trợ cho nhau.

Các từ vựng ăn điểm:

To bombard: /bɒmˈbɑːd/: oanh tạc

To popularise: /ˈpɒp.jə.lə.raɪz/ : truyền bá, phổ biến

To contend: /kənˈtend/ : cho rằng

To enhance : /ɪnˈhɑːns/ : làm tăng, cải thiện,..

Fallacy: /ˈfæl.ə.si/ : một quan niệm sai lầm, ngụy biện.

To gain popularity : thu hút sự chú ý

Tuberculosis: /tʃuːˌbɜː.kjəˈləʊ.sɪs/ bệnh lao

To saturate : /ˈsætʃ.ər.eɪt/ : làm bão hòa hoặc lấp đầy một khu vực nào đó.

( The police saturated (= a large number of police officers were sent into) the area.)

To invent: /ɪnˈvent/ : phát minh

Revolutionary : /ˌrev.əˈluː.ʃən.ər.i/: mang tính cách mạng

Conglomerates: /kənˈɡlɒm.ər.ət/ : tập đoàn

Regardless of : dựa trên

Exaggerate : /ɪɡˈzædʒ.ə.reɪt/: nói quá, phóng đại

Processor : /ˈprəʊ.ses.ər/ : bộ vi xử lý

Obsolete: /ˌɒb.səlˈiːt/: lỗi thời

Endorse: ủng hộ

Appeal : /əˈpiːl/ : lời kêu gọi

Promote sales : thúc đẩy doanh thu

Tham khảo sách: 38 chủ điểm từ vựng thiết yếu cho IELTS 7.0+

Bình luận
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí