Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 19/12/2019
By Evans
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh - Khi muốn xin phép, yêu cầu một cách lịch sự, ta dùng cấu trúc Would you mind/ Do you mind. Bài viết bao gồm lý thuyết, cách dùng, ví dụ, [KÈM BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN] sẽ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả và dễ dàng.
cau-truc-would-you-mind-do-you-mind-trong-tieng-anh-cong-thuc-va-cach-dung

A. Cấu trúc và cách dùng WOULD YOU MIND/ DO YOU MIND

1. Câu yêu cầu với cấu trúc Would you mind/Do you mind + Ving?

Would/ Do you mind V-ing ...?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?
Trả lời câu yêu cầu với cấu trúc “Would/Do you mind...?
- Để đồng ý lời yêu cầu:
No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền./Tôi không bận tâm đâu.)
No, of course not. (Đương nhiên là không rồi.)
Not at all. (Không hề.)
Please do. (bạn cứ làm đi)
No. Not at all. (không sao cả)
Never mind/ you’re welcome. (không sao)
No. Of course not. (ồ dĩ nhiên là không phiền gì cả)
No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi)
No. I’d be happy to do. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó)
No. I’d be glad to. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó)
- Để từ chối lời yêu cầu:
I’m sorry, I can’t. (Tôi xin lỗi, tôi không thể.)
I’m sorry. That’s not possible. (Tôi xin lỗi. Điều đó là không thể.)
- I’d rather/ prefer you didn’t. (bạn không làm thì tốt hơn)
Cấu trúc would you mind / Do you mind - Ví dụ
Ví dụ 1:
A: Would you mind turning off your cell phone? (Bạn có phiền tắt điện thoại đi được không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi được không?)
B: No, I don’t mind. (Không. Tôi không thấy phiền.)
Ví dụ 2:
A: Do you mind getting me a sandwich? (Bạn có phiền lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?/ Phiền bạn lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?)
B: I’m sorry. I can’t. I’m really busy now. (Xin lỗi, tôi không thể. Bây giờ tôi đang rất bận.)
Tìm hiểu thêm các cấu trúc ngữ pháp khác:

2. Câu xin phép lịch sự với cấu trúc Would you mind if/Do you mind if ...?

Cấu trúc Would you mind if S + Vpast simple …? hoặc Do you mind if S + Vpresent simple …?
Bạn có phiền không nếu tôi làm gì?
Cách trả lời cho cấu trúc Would you mind if / Do you mind if….
Lưu ý rằng câu trả lời No (không) hoặc Not at all (không có gì) được dùng để cho phép trong cấu trúc Would/ Do you mind if... ? (nhưng chúng ta thường thêm vào những từ khác nữa để làm cho ý nghĩa thật rõ ràng.) Ví dụ:
- Nếu không thấy phiền ta có thể nói:
Please do (Bạn cứ làm đi.)
Please go ahead. (Bạn cứ làm đi.)
No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền gì.)
No, of course not. (Đương nhiên không.)
Not at all. (Không hề.)
Never mind/ you’re welcome. (không sao)
No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi)
No. I’d be happy to do. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó).
No. I’d be glad to. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó)
- Nếu cảm thấy phiền, ta có thể nói:
I’d prefer you didn’t. (“Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.”)
I’d rather you didn’t. (“Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.”)
I’m sorry. That’s not possible. (Xin lỗi, không thể được.)
I’d rather/ prefer you didn’t. (bạn không làm thì tốt hơn)
Cấu trúc Would you mind if…./Do you mind if…. - VÍ DỤ
Ví dụ 1:
A: Would you mind if I sat here? (Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ở đây?)
B: Please do. (Bạn cứ làm đi./Cứ ngồi đi.)
Ví dụ 2:
A: Do you mind if I smoke here? (Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc ở đây?)
B: I’d rather you didn’t. (Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.
Tham khảo thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng nhất:

3. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Would you mind/Do you mind

Hai cấu trúc đưa ra lời đề nghị này có sự khác nhau về mức độ lịch sự: Would you mind có phần lịch sự hơn Do you mind. Tuy nhiên, sự khác biệt này rất nhỏ nên hai cấu trúc này có thể được sử dụng như nhau trong các tình huống tiếng anh giao tiếp trang trọng.

B. Bài tập cấu trúc Would you mind/ Do you mind có đáp án

Bài tập 1: Sử dụng cấu trúc Would you mind + If.., and Would you mind + Ving ” để viết lại các câu sau
1. Can I move the refrigerator?
Would you mind if I……………………………………………………………………?
2. Could I sit here?
Do you mind if I………………………………………………………………………. ?
3. May I ask you a question?
Would you mind If I……………………………………………………………………?
4. Could I turn the radio on?
Do you mind …………………………………………………………………….……?
5. Could I borrow your dictionary?
Would you mind if I ……………………………………………………………………?
6. Can you take me a photograph?
Would you mind ……………………………………………………………………?
7. Could you wait for a moment?
Would you mind …………………………………………………………………….?
8. Will you post this letter for me?
Would you mind …………………………………………………………………….?
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc
1. Do you mind ­____________ the broken chair? (fix)
2. Would you mind if I ­____________ you tonight? (not join)
3. Do you mind if I ­____________ with you tonight? (stay)
4. Would you mind if you ­____________ the fences? (paint)
5. Do you mind ­____________ my car to the service? (take)
6. Would you mind ­____________ me the salt? (pass)
7. Do you mind if I ­____________ early tomorrow? (not come)
8. Would you mind ­____________ a letter for me? (send)
9. Do you mind if you ­____________ down the music? (turn)
10. Would you mind Daniel’s ­____________ TV here? (watch)
11. Excuse me. Would you mind (put out) _______________ your cigarette? It’s non-smoking area here.
Oh I’m sorry, I didn’t know.
12. Ma’am, would you mind (open) _______________ up your luggage? I need to look inside.
13. Would you mind (postpone) _______________ the exam?
No, it’s fine, I want everybody to be well prepared.
14. Would you mind if I (use) _______________ your phone to make a call.
Not at all. Go ahead.
15. While we are away, would you mind if you (take care) _______________ of the cat?
I actually can’t because I will be out of town.
16. Would you mind If I (close) _______________ the back door. I am freezing.
No, you can close it.
17. Would you mind (turn up) —- the volume? I can’t hear anything.
No, not at all.
18. I can’t figure out how to solve this problem. Would you mind (help) _______________ me?
19. Would you mind if I (sit) _______________ down?
No, go ahead.
20. I am not ready for my presentation yet. Would you mind If I (present) _______________ next week?
That’s OK. I will give you another week.

Đáp án bài tập cấu trúc Would you mind/ Do you mind

Bài tập 1:
1. I moved the refrigerator
2. I sat here
3. I asked you a question
4. turning the radio on
5. borrowed your dictionary
6. taking me a photograph
7. waiting for a moment
8. posting this letter for me
Bài tập 2:
1. fixing
2. didn’t join
3. stay
4. painted
5. taking
6. passing
7. don’t come
8. sending
9. turn
10. watching
11. putting out
12. opening
13. postponing
14. used
15. took care
16. closed
17. turning up
18. helping
19. sat
20. presented
Trên đây là cấu trúc, ví dụ cũng như bài tập về cấu trúc Would you mind / Do you mind trong tiếng Anh. Hi vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn mở mang kiến thức ngữ pháp tiếng Anh của mình.
Tham khảo thêm các nguồn tài liệu tự học tiếng Anh online miễn phí:
LangGo chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Bình luận bài viết
Bài viết cùng chuyên mục
Cấu trúc Make trong ngữ pháp tiếng Anh - Công thức, Cách dùng

Cấu trúc Make trong ngữ pháp tiếng Anh - Công thức, Cách dùng

Cách dùng Little, A little, Few, A Few, Many, Much, A lot of... trong tiếng Anh thông dụng

Cách dùng Little, A little, Few, A Few, Many, Much, A lot of... trong tiếng Anh thông dụng

10 Website hữu ích giúp nâng tầm kĩ năng đọc tiếng Anh

10 Website hữu ích giúp nâng tầm kĩ năng đọc tiếng Anh

Cách dùng mạo từ a-an-the trong tiếng Anh và các lỗi thường gặp

Cách dùng mạo từ a-an-the trong tiếng Anh và các lỗi thường gặp

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí