Trong bài thi IELTS Speaking, đôi khi chúng ta muốn diễn đạt việc mong muốn một điều gì đó trong quá khứ, hiện tại hay tương lai, đó chính là lúc chúng ta cần phải sử dụng cấu trúc Wish. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng cấu trúc Wish, giúp bạn không bị lúng túng khi nói về mong ước của mình trong bài thi IELTS Speaking.
1. Wish ở hiện tại
Để diễn đạt một mong muốn ở hiện tại, chúng ta dùng cấu trúc:
S + wish + thì quá khứ .
Eg : I wish I knew the answer to this question. (at present i don't know the answer)
I wish I didn't have so much work to do . (I do have a lot of work)
2. Wish ở quá khứ
Để diễn đạt một mong muốn ở quá khứ, chúng ta dùng:
S + wish + The Past perfect.
Eg : I wish I had gone to your party last week. (I did not go).
3. Wish ở tương lai
+ Chúng ta có thể dùng "could" để diễn đạt mong muốn về một việc nào đó ở tương lai.
Eg : I wish Jane could meet me next week.
+ Chúng ta cũng có thể cùng "could" để diễn tả một việc nhìn chung rất khó có thể thực hiện, không khả thi.
Eg : I wish I could contact him, but I don't have my mobile phone with me.
+ Chúng ta cũng có thể dùng "have to" để nói về mong muốn một việc trong tương lai
Eg : I wish I didn't have to get up early tomorrow.
4. Wish dùng với would
+ Khi chúng ta muốn phàn nàn về 1 thói quen xấu, chúng ta dùng:
S + wish + would + V.
Eg : I wish Peter wouldn't chew gum all the time.
+ Chúng ta cũng có thể dùng I wish + would để diễn tả 1 điều mà chúng ta muốn điều đó xảy ra.
Eg : I wish the police would do something about these people!
5. If only
Chúng ta có thể thay thế "I wish" bằng "If only" để nhấn mạnh.
Eg : If only I knew the answer to this question!
If only I had gone to your party last week!
Trong văn nói, only thường là trọng âm của câu.
Bài tập về cấu trúc wish trong tiếng Anh
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc.
- I wish we(not have) a test today.
- I wish these exercises(not be) so difficult.
- I wish we(live) near the beach.
- Do you ever wish you(can travel) more?
- I wish I(be) better at Maths.
- I wish we(not have to) wear a school uniform.
- Sometimes I wish I(can fly).
- I wish we(can go) to Disney World.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. He likes to swim. He wishes he … near the sea.
A. lives
B. lived
C. had lived
D. would live
2. It’s cold today. I wish it … warmer.
A. is
B. has been
C. were
D. had been
3. I wish I … the answer, but I don’t.
A. know
B. knew
C. had known
D. would know
4. She wishes she … blue eyes.
A. has
B. had
C. had had
D. would have
5. She wishes she … a movie star.
A. is
B. were
C. will be
D. would be
6. I have to work on Sunday. I wish I … have to work on Sunday.
A. don’t
B. didn’t
C. won’t
D. wouldn’t
7. I wish you … borrow my things without permission.
A. don’t
B. won’t
C. shouldn’t
D. wouldn’t
8. He wishes he … buy a new car.
A. could
B. might
C. should
D. would
9. She misses him. She wishes he … her a letter.
A. has sent
B. will send
C. would send
D. would have sent
10. I wish I … help you.
A. can
B. could
C. will
D. would
Bài tập 3: Đặt câu với ‘wish’
- I don’t have a car.
- I can’t play the piano.
- I’m at work.
- It’s winter.
- I’m ill.
- I don’t have new shoes.
- I can’t afford to go on holiday.
- I don’t have time to read lots of books.
- I can’t drive.
- My laptop is broken.
Đáp án:
Bài 1: didn’t have / weren’t / lived / could travel / were / didn’t have to / could fly / could go
Bài 2: B – C – B – B – B – A – D – A – C – B
Bài 3
- I wish that I had a car.
- I wish that I could play the piano.
- I wish that I wasn’t at work
- I wish that it wasn’t winter.
- I wish that I wasn’t ill
- I wish that I had new shoes
- I wish that I could afford to go on holiday
- I wish that I had time to read lots of books
- I wish that I could drive
- I wish that my laptop wasn’t broken
Nguồn tham khảo: Stepup