Hotline
Tài liệu
Tuyển dụng
Chat
Langgo
Avatar
Bài đăng, 14/01/2020
By Evans
LangGo tổng hợp bộ tính từ chỉ tính cách con người bằng tiếng Anh. Ngoài ra, bài viết chọn lọc các thành ngữ tiếng Anh (idioms) xịn xò giúp bạn nói tiếng Anh sành sỏi khi miêu tả về nhân vật nào đó.
 
Bộ tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách con người thông dụng - LangGo

1. Tính từ chỉ tính cách tích cực trong tiếng Anh

Brave: Anh hùng
Ex: It was a brave decision to quit her job and start her own business.
      Đó là một quyết định dũng cảm khi cô ấy bỏ việc và bắt đầu kinh doanh riêng.
Careful: Cẩn thận
Ex: Be careful to look both ways when you cross the road.
      Hãy cẩn thận quan sát hai phía khi đi qua đường.
Cheerful: Vui vẻ
Ex: You're in a cheerful mood this morning.
      Tâm trạng bạn vui vẻ trong sáng nay.
Easy going: Dễ gần.
Ex: He seems an easy-going fellow who would make any woman happy. 
      Cậu ta dường như là một anh chàng hòa đồng dễ dàng làm nhiều phụ nữ thấy hạnh phúc.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Ex: Please give generously to those in need.
      Làm ơn hãy cho đi hào phóng với những người đang cần đến.
Hardworking: Chăm chỉ.
Ex: She was always very hard-working at school.
      Cô ấy rất chăm chỉ ở trường.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimistic: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.

2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực trong tiếng Anh

Bad-tempered: Nóng tính
Ex: She's very bad-tempered in the mornings!
      Cô ấy rất nóng tính trong buổi sáng!
Boring: Buồn chán.
Ex: It's boring to sit on the plane with nothing to read.
      Thật buồn chán khi ngồi trên máy bay mà không có gì để đọc.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Ex: He's very careless with his money.
      Anh ta khá bất cần với tiền bạc.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimistic: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

3. Một số thành ngữ tiếng Anh mô tả tính cách con người

An Eager beaver /ˌiː.ɡər ˈbiː.vər/ 

người làm việc chăm chỉ - a hardworking and eager person

Ex: Mary is such an eager beaver, she always the first one to do whatever the boss asks. 

Mary thực sự là 1 người chăm chỉ, cô ấy luôn là người đầu tiên làm bất cứ những gì sếp giao cho.

Workaholic  /ˌwɜː.kəˈhɒl.ɪk/

chỉ 1 người nghiện làm việc - a person who works a lot of the time and finds it difficult not to work

Ex: Daniel is such a workaholic person 

Daniel thực sự nghiện làm việc

A Bookworm /ˈbʊk.wɜːm/

- a person who reads a lot -(“mọt sách” – ám chỉ người đọc sách rất nhiều) = An avid reader

Ex: You won’t be able to convince her to come out with us, she’s a real bookworm and will probably stay in to read!

Bạn không thể thuyết phục cô ấy ra ngoài với chúng tôi, cô ấy thực sự là con mọt sách và có thể ở lại đó để đọc sách

A fast learner = A quick study (informal)

- người thông minh, học hỏi nhanh chóng những thứ mới

Ex: I consider myself as a fast learner 

Tôi là người học hỏi rất nhanh chóng

A fast worker 

- người nhanh chóng

Ex: You’ve asked him to marry you! You’re a fast worker! You only meet him three weeks ago!

Cậu hỏi cưới anh ấy! Nhanh thật sự! Cậu mới chỉ gặp anh ấy  tuần trước thôi mà!

Have a heart of gold 

- a kind and generous character - trái Tim vàng, chỉ 1 người hào phóng, nhân hậu.

Ex: He plays as a male lead in a latest movie on TV who really has a heart of gold.

Anh ấy đóng vai chính trong 1 bộ phim mới nhất trên Ti vi và thực sự có trái Tim vàng

Be (as) good as gold: generous, helpful, well-behaved used generally for children

- thường để chỉ những đứa trẻ tốt, ngoan và có giáo dục

Ex: She’s been as good as gold all morning.

Cô ấy rất ngoan cả sáng nay

 

Giờ các bạn đã nắm trong tay rất nhiều tính từ chỉ tính cách trong tiếng Anh rồi, hãy sử dụng chúng thường xuyên đề không bị quên nhé.

 

Bình luận bài viết
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí